Percnon

Percnon
Percnon gibbesi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Họ (familia)Plagusiidae
Chi (genus)Percnon
Gistel, 1848 [1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acanthopus De Haan, 1833
  • Leiolophus Miers, 1876
  • Liolophus Alcock, 1876

Percnon là một chi cua. Chi này được đặt vào họ Plagusiidae nhưng chưa chắc chắn lắm,[2] và cũng được bao gồm trong họ Grapsidae.[1]

Loài

Chi này có 7 loài được công nhận:[2]

  • Percnon abbreviatum (Dana, 1851)
  • Percnon affine (H. Milne-Edwards, 1853)
  • Percnon gibbesi (H. Milne-Edwards, 1853)
  • Percnon guinotae Crosnier, 1965
  • Percnon pascuensis Retamal, 2002
  • Percnon planissimum (Herbst, 1804)
  • Percnon sinense Chen, 1977

Tham khảo

  1. ^ a b Percnon Gistel, 1848 (TSN 99073) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ a b Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3899683
  • Wikispecies: Percnon
  • ADW: Percnon
  • AFD: Percnon
  • BOLD: 84211
  • GBIF: 2225780
  • iNaturalist: 52477
  • IRMNG: 1345637
  • ITIS: 99073
  • NCBI: 84657
  • NZOR: 158c456e-041d-4d3c-b9eb-40c743cfdd30
  • uBio: 530208
  • WoRMS: 106966


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Mười chân (Decapod) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s