Pelophylax cerigensis
Pelophylax cerigensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Pelophylax |
Loài (species) | P. cerigensis |
Danh pháp hai phần | |
Pelophylax cerigensis (Beerli, Hotz, Tunner, Heppich & Uzzell, 1994) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rana cerigensis Beerli, Hotz, Tunner, Heppich & Uzzell, 1994 |
Pelophylax cerigensis là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Hy Lạp.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là thảm cây bụi kiểu Địa Trung Hải, sông ngòi, sông có nước theo mùa, hồ nước ngọt, hồ nước ngọt có nước theo mùa, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, đất canh tác, và ao. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Chú thích
Tham khảo
- Beerli, P. & Uzzell, T. 2004. Rana cerigensis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Pelophylax cerigensis tại Wikimedia Commons
Bài viết về ếch nhái thật sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|