Pelodytes

Pelodytes
Thời điểm hóa thạch: 47–0 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Mid Eocene – Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Pelodytidae
Bonaparte, 1850
Chi (genus)Pelodytes
Bonaparte, 1838

Các loài

Pelodytes là một chi động vật lưỡng cư duy nhất trong họ Pelodytidae[1], thuộc bộ Anura. Chi này có 3 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[2] Chúng được tìm thấy ở tây nam Châu ÂuKavkaz.

Chi Pelodytes gồm những loài ếch những loài ếch nhỏ, da mịn, chiều dài đạt khoảng 5 cm [3]. Chúng được cho là có liên quan chặt chẽ tới ScaphiopodidaeMegophryidae. Không giống như Megophryidae, chúng không dùng màu sắc để ngụy trang, thường là màu xanh lá cây hay nâu.

Phân loại học

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Trên thực tế họ Pelodytidae vần còn 2 chi nữa, nhưng đều đã tuyệt chủng.
  2. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ “Pelodytidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

  • Cogger, H.G. (2004). Encyclopedia of Reptiles & Amphibians Second Edition. R.G. Zweifel, and D. Kirschner. Fog City Press. ISBN 1-877019-69-0.
  • “ADW: Pelodytidae: Information”. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2006.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Pelodytes tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Các họ ếch nhái còn sinh tồn xếp theo phân bộ
Giới Animalia · Ngành Chordata · Phân ngành Craniata · Siêu lớp Tetrapoda · Lớp Amphibia
Archaeobatrachia
Ếch cây lưỡi trắng
Mesobatrachia
Neobatrachia

Allophrynidae1 · Alsodidae7 · Aromobatidae · Arthroleptidae · Brachycephalidae · Brevicipitidae2 · Bufonidae · Calyptocephalellidae3 · Centrolenidae · Ceratobatrachidae4 · Ceratophryidae3 · Ceuthomantidae5 · Craugastoridae · Cycloramphidae3 (gồm cả Rhinodermatidae· Dendrobatidae · Dicroglossidae4 · Eleutherodactylidae3 · Heleophrynidae · Hemiphractidae (gồm cả Amphignathodontidae và Cryptobatrachidae) · Hemisotidae · Hylidae · Hylodidae3 · Hyperoliidae · Leiuperidae · Leptodactylidae · Limnodynastidae6 · Mantellidae · Micrixalidae4 · Microhylidae · Myobatrachidae · Nasikabatrachidae (có thể gộp trong Sooglossidae) · Nyctibatrachidae4 · Petropedetidae · Phrynobatrachidae4 · Ptychadenidae4 · Pyxicephalidae · Ranidae · Ranixalidae4 · Rhacophoridae · Rhinodermatidae · Sooglossidae · Strabomantidae

Ghi chú
1. Tách từ Centrolenidae; 2. Tách từ Microhylidae; 3. Tách ra từ Leptodactylidae; 4.Tách ra từ Ranidae; 5.Tách ra từ Brachycephalidae; 6. Tách ra từ Myobatrachidae; 7. Tách ra từ Cycloramphidae


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Không đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s