Payena leerii

Payena leerii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Sapotaceae
Tông (tribus)Sapoteae
Chi (genus)Payena
Loài (species)P. leerii
Danh pháp hai phần
Payena leerii
(Teijsm. & Binn.) Kurz[1]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Azaola leerii Teijsm. & Binn.
  • Ceratophorus leerii (Teijsm. & Binn.) Hassk.
  • Hapaloceras arupa Hassk.
  • Hapaloceras leerii (Teijsm. & Binn.) Hassk.
  • Isonandra benjamina de Vriese
  • Isonandra lamponga Miq.
  • Keratephorus leerii (Teijsm. & Binn.) Hassk.
  • Madhuca leerii (Teijsm. & Binn.) Merr.
  • Payena benjamina (de Vriese) Pierre
  • Payena croixiana Pierre
  • Payena lamponga (Miq.) Burck

Payena leerii là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Teijsm. & Binn.) Kurz mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[2]

Chú thích

  1. ^ a b Payena leerii”. The Plant List. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). “Payena leerii. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ Sapotoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s