Paspalum notatum
Paspalum notatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Paspalum |
Loài (species) | P. notatum |
Danh pháp hai phần | |
Paspalum notatum Flüggé |
Paspalum notatum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Flüggé mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Paspalum notatum”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Paspalum notatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Paspalum notatum tại Wikispecies
Bài viết chủ đề tông thực vật Paspaleae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|