Parbhani
Parbhani | |
---|---|
Parbhani | |
Quốc gia | Ấn Độ |
Bang | Maharashtra |
Độ cao | 407 m (1,335 ft) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 259,170 |
Múi giờ | IST (UTC+05:30) |
Mã bưu chính | 431401 |
Mã điện thoại | 2452 |
Parbhani là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (municipal council) của quận Parbhani thuộc bang Maharashtra, Ấn Độ.
Địa lý
Parbhani có vị trí 19°16′B 76°47′Đ / 19,27°B 76,78°Đ / 19.27; 76.78[1] Nó có độ cao trung bình là 407 mét (1335 feet).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Parbhani (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 38.0 (100.4) | 39.8 (103.6) | 42.2 (108.0) | 45.0 (113.0) | 46.6 (115.9) | 45.9 (114.6) | 39.1 (102.4) | 36.7 (98.1) | 37.9 (100.2) | 37.7 (99.9) | 36.5 (97.7) | 36.0 (96.8) | 46.6 (115.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 30.0 (86.0) | 33.2 (91.8) | 37.1 (98.8) | 40.4 (104.7) | 41.6 (106.9) | 36.3 (97.3) | 31.9 (89.4) | 30.6 (87.1) | 31.7 (89.1) | 32.6 (90.7) | 30.7 (87.3) | 29.1 (84.4) | 33.8 (92.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 14.4 (57.9) | 16.7 (62.1) | 20.5 (68.9) | 24.3 (75.7) | 26.3 (79.3) | 24.4 (75.9) | 23.2 (73.8) | 22.5 (72.5) | 22.3 (72.1) | 20.2 (68.4) | 16.5 (61.7) | 14.0 (57.2) | 20.1 (68.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 4.4 (39.9) | 6.1 (43.0) | 11.6 (52.9) | 16.6 (61.9) | 18.8 (65.8) | 18.7 (65.7) | 19.0 (66.2) | 19.4 (66.9) | 15.2 (59.4) | 10.0 (50.0) | 8.3 (46.9) | 4.8 (40.6) | 4.4 (39.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 5.7 (0.22) | 4.6 (0.18) | 12.5 (0.49) | 7.0 (0.28) | 19.2 (0.76) | 157.8 (6.21) | 238.4 (9.39) | 265.4 (10.45) | 184.9 (7.28) | 74.6 (2.94) | 13.8 (0.54) | 12.5 (0.49) | 996.4 (39.23) |
Số ngày mưa trung bình | 0.4 | 0.4 | 0.8 | 0.8 | 1.8 | 8.8 | 10.8 | 11.2 | 8.9 | 3.2 | 0.8 | 0.7 | 48.6 |
Nguồn: India Meteorological Department (record high and low up to 2010)[2][3] |
Nhân khẩu
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[4], Parbhani có dân số 259.170 người. Phái nam chiếm 52% tổng số dân và phái nữ chiếm 48%. Parbhani có tỷ lệ 67% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 74%, và tỷ lệ cho phái nữ là 59%. Tại Parbhani, 15% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Tham khảo
- ^ “Parbhani”. Falling Rain Genomics, Inc. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2008.
- ^ “Parbhani Climatological Table Period: 1961–1990” (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Ever recorded Maximum and minimum temperatures up to 2010” (PDF) (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.
Bài viết liên quan đến Ấn Độ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|