Paragomphus
Paragomphus | |
---|---|
P. sinaiticus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Gomphidae |
Chi (genus) | Paragomphus Cowley, 1934 |
Paragomphus là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae. Tiếng Anh thường gọi là Hooktails.
Chi này có các loài sau:[1]
- Paragomphus abnormis (Karsch, 1890)
- Paragomphus alluaudi (Martin, 1915)
- Paragomphus aquila Martin, 1921
- Paragomphus aureatus Pinhey, 1971
- Paragomphus balneorum (Needham & Gyger, 1937)
- Paragomphus bredoi (Schouteden, 1934)
- Paragomphus capitatus (Martin, 1909)
- Paragomphus capricornis (Förster, 1914)
- Paragomphus cataractae Pinhey, 1963 - Cataract Hooktail[2]
- Paragomphus cognatus (Rambur, 1842) - Rock Hocktail[3]
- Paragomphus crenigomphoides Clausnitzer & Dijkstra, 2005
- Paragomphus echinoccipitalis (Fraser, 1922)
- Paragomphus elpidius (Ris, 1921) - Corkscrew Hooktail[4]
- Paragomphus flavohamatus (Martin, 1921)
- Paragomphus fritillarius (Selys, 1892) - Clubbed Hooktail[5]
- Paragomphus frontalis (Selys, 1878)
- Paragomphus genei (Selys, 1841) - Common Hooktail, Green Hooktail, Corkscrew Hooktail[6]
- Paragomphus henryi (Laidlaw, 1928) - Brook Hooktail[7]
- Paragomphus hoffmanni (Needham, 1931)
- Paragomphus kiautai Legrand, 1992
- Paragomphus lacustris (Karsch, 1890)
- Paragomphus lindgreni (Fraser, 1923)
- Paragomphus lineatus (Selys, 1850) - Lined Hooktail[8]
- Paragomphus longiventris Fraser, 1955
- Paragomphus machadoi Pinhey, 1961
- Paragomphus madegassus (Karsch, 1890)
- Paragomphus magnus Fraser, 1952
- Paragomphus mariannae Legrand, 1992
- Paragomphus maynei (Schouteden, 1934)
- Paragomphus nigroviridis Cammaerts, 1969
- Paragomphus nyasicus Kimmins, 1955
- Paragomphus pardalinus Needham, 1942
- Paragomphus pumilio (Rambur, 1842) - Small Hooktail[9]
- Paragomphus reinwardtii (Selys, 1854)
- Paragomphus simplex (Lieftinck, 1934)
- Paragomphus sinaiticus (Morton, 1929)
- Paragomphus tachyerges (Lieftinck, 1934)
- Paragomphus tournieri Legrand, 1992
- Paragomphus viridior Pinhey, 1961
- Paragomphus wuzhishanensis Liu, 1988
- Paragomphus xanthus Pinhey, 1966
- Paragomphus zambeziensis Pinhey, 1961
- Paragomphus z-viridum Fraser, 1955
Chú thích
- ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2010. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
- ^ Suhling, F. (2007) Paragomphus cataractae Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Clausnitzer, V., Dijkstra, K.-D.B. & Suhling, F. (2009) Paragomphus cognatus Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Clausnitzer, V. & Suhling, F. (2009) Paragomphus elpidius Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Suhling, F. & Clausnitzer, V. (2009) Paragomphus sabicus Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Suhling, F. & Clausnitzer, V. (2008) Paragomphus genei Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Bedjani?, M. (2007) Paragomphus henryi Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Clausnitzer, V. (2007) Paragomphus lineatus Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Schneider, W. & Clausnitzer, V. (2009) Paragomphus pumilio Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Paragomphus tại Wikispecies
Bài viết về họ chuồn chuồn ngô Gomphidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|