Ovophis
Ovophis | |
---|---|
Ovophis monticola | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Serpentes |
Họ: | Viperidae |
Phân họ: | Crotalinae |
Chi: | Ovophis Burger, 1981 |
Các đồng nghĩa | |
|
Ovophis là một chi rắn độc thuộc phân họ Crotalinae, sống chủ yếu ở châu Á.[1] Chi này hiện có sáu loài.[2]
Phạm vi phân bố
Các loài Ovophis sống ở châu Á, chính xác hơn là từ Nepal cùng Bảy Bang Chị Em của Ấn Độ, băng về phía đông đến Myanmar, Campuchia, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Tây Malaysia, Đài Loan, Okinawa, Sumatra và Borneo.[1]
Loài
Loài[2] | Tác giả[2] | Phân loài*[2] | Tên thường gọi (tiếng Anh) | Phân bố địa lý[1] |
---|---|---|---|---|
O. convictus | (Stolickza, 1870) | 0 | Indo-Malayan mountain pitviper | Sumatra, Campuchia; Lào, Malaysia bán đảo, Thái Lan, Việt Nam. |
O. makazayazaya | (Takahashi, 1922) | 0 | Taiwan mountain pitviper | Đông Nam Trung Quốc, Đài Loan, Bắc Việt Nam. |
O. monticolaT | (Günther, 1864) | 2 | Mountain pit viper | Nepal, Ấn Độ (Assam, Sikkim), Myanmar, Trung Quốc (Chiết Giang, Phúc Kiến, Tứ Xuyên, Vân Nam, Tây Tạng), Hồng Kông, Đài Loan, Campuchia, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Tây Malaysia, Indonesia (Sumatra). |
O. okinavensis | (Boulenger, 1892) | 0 | Okinawa pit viper | Nhật Bản (quần đảo Lưu Cầu: Okinawa, quần đảo Amami). |
O. tonkinensis | (Bourret, 1934) | 0 | Tonkin pit viper | Việt Nam và Trung Quốc. |
O. zayuensis | (Jiang, 1977) | 0 | Zayuan mountain pit viper | Trung Quốc. |
*) Không tính phân loài danh định.
T) Loài điển hình.[1]
Chú thích
- ^ a b c d e McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ a b c d Ovophis (TSN 634416) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Liên kết ngoài
- Ovophis tại Reptarium.cz Reptile Database. Tra cứu 12 December 2007.