Oryzomys

Oryzomys
Thời điểm hóa thạch: Rancholabrean (300,000 years before present) – nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Tông (tribus)Oryzomyini
Chi (genus)Oryzomys
Baird, 1858[1]
Loài điển hình
Mus palustris
Harlan, 1837

Các loài
Danh sách
  • Oryzomys albiventer
  • Oryzomys antillarum (extinct)
  • Oryzomys couesi
  • Oryzomys dimidiatus
  • Oryzomys gorgasi
  • Oryzomys nelsoni (extinct)
  • Oryzomys palustris
  • Oryzomys peninsulae (possibly extinct) and Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[5]
  • Hesperomys (Oryzomys) Baird, 1857[2][3]
  • Oryzomys: Allen, 1890[4][5] Goldman[6] and Tate[7] attribute the first usage of Oryzomys as a genus to Coues, also in 1890.[8]
  • Micronectomys Hershkovitz, 1948[9][10]

Oryzomys là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Baird miêu tả năm 1857.[1] Loài điển hình của chi này là Mus palustris Harlan, 1837.

Các loài

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryzomys”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ Baird, 1857, p. 482, cf. p. 459
  3. ^ As a subgenus of Hesperomys.
  4. ^ Allen, 1890, p. 187
  5. ^ a b Carleton and Arroyo-Cabrales, 2009, p. 116
  6. ^ Goldman, 1918, p. 11
  7. ^ Tate, 1932, p. 4
  8. ^ Coues, 1890, p. 4164
  9. ^ Hershovitz, 1948, p. 54
  10. ^ Musser and Carleton, 2005, p. 1144

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ gặm nhấm Sigmodontinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s