Nyssicus rosalesi
Nyssicus rosalesi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Chi (genus) | Nyssicus |
Loài (species) | N. rosalesi |
Danh pháp hai phần | |
Nyssicus rosalesi Joly & Martinez, 1981 |
Nyssicus rosalesi là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Nyssicus rosalesi tại Wikispecies
Bài viết tông bọ cánh cứng Elaphidiini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|