Nyctiellus lepidus
Nyctiellus lepidus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Natalidae |
Chi (genus) | Nyctiellus Gervais, 1855 |
Loài (species) | N. lepidus |
Danh pháp hai phần | |
Nyctiellus lepidus (Gervais, 1837) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Natalus lepidus (Gervais, 1837) |
Nyctiellus lepidus là một loài động vật có vú trong họ Natalidae, bộ Dơi. Loài này được Gervais mô tả năm 1837.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Dávalos, L. & Mancina, C. (2008) Nyctiellus lepidus Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 12 tháng 9 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nyctiellus lepidus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Nyctiellus lepidus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến dơi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|