Notamacropus parryi

Notamacropus parryi
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Phân thứ lớp: Marsupialia
Bộ: Diprotodontia
Họ: Macropodidae
Chi: Notamacropus
Loài:
N. parryi
Danh pháp hai phần
Notamacropus parryi
Bennett, 1835
Phân bố

Notamacropus parryi là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Bennett mô tả năm 1834.[2][3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Winter, J.; Burnett, S.; Martin, R. (2016). “Macropus parryi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T40564A21953894. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T40564A21953894.en. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 65. ISBN 0-801-88221-4.
  3. ^ Menkhorst, Peter (2001). A Field Guide to the Mammals of Australia. Oxford University Press. tr. 110. ISBN 9780195508703.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Notamacropus parryi tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Notamacropus parryi tại Wikimedia Commons
  • “Whiptail Wallaby”. Animal Diversity Web.
  • Notamacropus parryi (Bennett, 1835)”. Atlas of Living Australia.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Macropus parryi
Notamacropus parryi


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s