Nico Williams

Nico Williams
Williams thi đấu trong màu áo Athletic Bilbao vào năm 2023
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nicholas Williams Arthuer[1]
Ngày sinh 12 tháng 7, 2002 (22 tuổi)
Nơi sinh Pamplona, Tây Ban Nha
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11 in)[1]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Athletic Bilbao
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2012 CD Pamplona
2012–2013 Osasuna
2013–2019 Athletic Bilbao
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2019–2020 Basconia 3 (0)
2020–2021 Athletic Bilbao B 24 (9)
2021– Athletic Bilbao 103 (11)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2020 U-18 Tây Ban Nha 4 (2)
2021– U-21 Tây Ban Nha 5 (1)
2022– Tây Ban Nha 20 (4)
Thành tích huy chương
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 5 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 14 tháng 7 năm 2024

Nicholas "Nico" Williams Arthuer (sinh ngày 12 tháng 7 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ La Liga Athletic Bilbao và đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 25 tháng 5 năm 2024[2]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Basconia 2019–20 Tercera División 3 0 1[a] 0 4 0
Athletic Bilbao B 2020–21 Segunda División B 24 9 2[b] 0 26 9
Athletic Bilbao 2020–21 La Liga 2 0 0 0 0 0 2 0
2021–22 34 0 4 2 2[c] 1 40 3
2022–23 36 6 7 3 43 9
2023–24 31 5 6 3 37 8
Tổng cộng 103 11 17 8 2 1 122 20
Tổng cộng sự nghiệp 130 20 17 8 5 1 152 29
  1. ^ Ra sân tại Play-off Tercera División
  2. ^ Ra sân tại Play-off Segunda División B
  3. ^ Ra sân tại Supercopa de España

Quốc tế

Tính đến ngày 14 tháng 7 năm 2024[3]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Tây Ban Nha 2022 7 1
2023 4 1
2024 9 2
Tổng 20 4
Tính đến ngày 14 tháng 7 năm 2024
Bàn thắng và kết quả của Tây Ban Nha được để trước.[3]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 17 tháng 11 năm 2022 Sân vận động Quốc tế Amman, Amman, Jordan 3  Jordan 3–0 3–1 Giao hữu
2 8 tháng 9 năm 2023 Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia 10  Gruzia 5–1 7–1 Vòng loại UEFA Euro 2024
3 30 tháng 6 năm 2024 RheinEnergieStadion, Cologne, Đức 17 3–1 4–1 UEFA Euro 2024
4 14 tháng 7 năm 2024 Olympiastadion, Berlin, Đức 20  Anh 1–0 2–1

Danh hiệu

Athletic Bilbao

Tây Ban Nha

Tham khảo

  1. ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Spain (ESP)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 27. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “N. Williams”. Soccerway. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ a b “Nico Williams”. EU-Football.info. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
  4. ^ Real, Mario Reinoso del (7 tháng 4 năm 2024). “Athletic 1-1 (4-2) Mallorca, en directo: final de Copa del Rey 2024 | Celebración del Athletic, campeón de Copa”. Diario AS.
  5. ^ UEFA.com. “Spain 2-1 England | UEFA EURO 2024 Final”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Nico Williams tại Soccerway
  • Nico Williams tại BDFutbol
  • x
  • t
  • s
Athletic Bilbao – đội hình hiện tại
  • 1 Simón
  • 3 Núñez
  • 4 I. Martínez
  • 5 Yeray
  • 6 San José
  • 7 Beñat
  • 8 U. López
  • 9 Williams
  • 10 Muniain
  • 11 Córdoba
  • 12 Larrazabal
  • 13 I. Herrerín
  • 14 D. García
  • 15 Lekue
  • 16 Vesga
  • 17 Berchiche
  • 18 De Marcos
  • 19 I. Gómez
  • 21 Capa
  • 22 R. García
  • 23 Kodro
  • 24 Balenziaga
  • 25 Villalibre
  • 27 Vencedor
  • 29 Vivian
  • 30 Guruzeta
  • 31 Ezkieta
  • 34 Sancet
  • Coach: Garitano
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s