Nhị lép

Hoa Parnassia palustris: nhị hữu thụ (màu trắng, có bao phấn ở đầu) và nhị lép (màu vàng lục, có nhiều thùy dạng sợi được trang bị các tuyến)
Mũi tên chỉ vào nhị lép có lông của hoa Penstemon grinellii

Trong thực vật học, nhị lép là một nhị vô sinh, không tạo ra phấn hoa.[1] Nhị lép thường không dễ thấy và giống nhị hoa, thường mọc ở vòng bên trong của hoa, nhưng đôi khi cũng đủ dài để nhô ra khỏi tràng hoa.

Một số ví dụ nhị lép

Đôi khi, nhị lép được biến đổi để tạo ra mật hoa, như ở cây phỉ (chi Hamamelis).[2]

Nhị lép có thể là một đặc điểm quan trọng để phân biệt giữa các loài, ví dụ như ở chi Paphiopedilum và chi Penstemon.

Trong trường hợp của chi Cannas, nhị lép được biến đổi thành những bộ phận có màu sắc bắt mắt giống chức năng của cánh hoa.

Vòng nhị lép ở cây Đầu lân Couroupita guianensis, một loại thực vật nhiệt đới mọc ở Nam Mỹ có kích thước lớn hơn cả vòng nhị hữu thụ, cả chỉ nhị và bao phấn ở nhị lép đều lớn hơn nhị hữu thụ.[3]

Ở cây hoa râm bụt Hibiscus rosa-sinensis, có 1 vòng nhị lép bị tiêu giảm nhưng rất khó quan sát qua hình thái ngoài, chỉ khi phân tích hoa đồ mới phát hiện gián tiếp vòng nhị lép thông qua định hướng hoa và xếp vòng xen kẽ - đối diện với lá bắc.

Tham khảo

  1. ^ Jackson, Benjamin, Daydon (1928). A Glossary of Botanic Terms with their Derivation and Accent (ấn bản 4). London: Gerald Duckworth & Co.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Zhi-Yun Zhang, Hongda Zhang, Peter K. Endress (2003). “Hamamelis Linnaeus, Sp. Pl. 1: 124. 1753”. Flora of China 9 (PDF). tr. 32.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Bodhipadma, K., Noichinda, S., Permchalad, K., Changbandist, S., Phanomchai, S., Punnakanta, L., & Leung, D. W. (2016). “A Study of Cannonball Trees in Thailand: Hood Staminodes are Larger than Ring Stamens but only Germination of Staminal Ring Pollen can be Stimulated by Exogenous Sucrose”. Applied Science and Engineering Progress. 9 (3): 167–173. doi:10.14416/j.ijast.2016.06.003.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Phân ngành


Các nhóm thực vật
Hình thái học
(từ vựng)
Tế bào
Sinh dưỡng
Sinh sản
(Bào tử, Hoa)
Cấu trúc bề mặt
Phát triển thực vật
và dạng sống
Sinh sản
Phân loại thực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • người trồng trọt
Từ điển
Thuật ngữ thực vật học  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
Thể loại