Natica tedbayeri


Natica tedbayeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Naticoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Naticidae
Chi (genus)Natica
Loài (species)N. tedbayeri
Danh pháp hai phần
Natica tedbayeri
Rehder, 1986

Natica tedbayeri là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[1]

Phân bố

Miêu tả

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 22 mm.[2]

Môi trường sống

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 50 m.[2]

Chú thích

  1. ^ Natica tedbayeri Rehder, 1986. WoRMS (2010). Natica tedbayeri Rehder, 1986. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419759 on 17 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Natica tedbayeri tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan nhánh ốc Caenogastropoda này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s