Nakagawa Kazaki
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nakagawa Kazaki | ||
Ngày sinh | 3 tháng 7, 1995 (29 tuổi) | ||
Nơi sinh | Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Ryukyu | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Đại học Kanto Gakuin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Vallecas | ||
2016–2017 | Betis San Isidro | ||
2017– | FC Ryukyu | 10 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018 |
Nakagawa Kazaki (中川 風希 (Trung Xuyên Phong Hy), Nakagawa Kazaki?, sinh ngày 3 tháng 7 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Ryukyu.
Sự nghiệp
Từ năm 2015, Nakagawa Kazaki thi đấu cho câu lạc bộ Tây Ban Nha Vallecas và Betis San Isidro. Vào tháng 8 năm 2017, anh trở lại Nhật Bản và gia nhập câu lạc bộ J3 League FC Ryukyu.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2017 | FC Ryukyu | J3 League | 10 | 1 | 0 | 0 | 10 | 1 |
Tổng | 10 | 1 | 0 | 0 | 10 | 1 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Profile at FC Ryukyu Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine
- Nakagawa Kazaki tại J.League (tiếng Nhật)