Mythimna obsoleta
Leucania obsoleta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Leucania |
Loài (species) | L. obsoleta |
Danh pháp hai phần | |
Leucania obsoleta (Hübner, 1803) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Leucania obsoleta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, from miền nam Fennoscandia to Tây Ban Nha, Ý và the Balkans, phần châu Âu thuộc Nga, the Kavkaz, Kazakhstan, Kyrgyzia, miền nam Siberia, Thổ Nhĩ Kỳ, the Ural, Mông Cổ, vùng Viễn Đông Nga, the Korean Peninsula, Trung Quốc và Nhật Bản (Hokkaido và Honshu).
Sải cánh dài 36–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Phragmites australis.
Hình ảnh
Liên kết ngoài
- Obscure Wainscot at UKmoths
- Insects of Korea[liên kết hỏng]
Tư liệu liên quan tới Leucania obsoleta tại Wikimedia Commons
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết liên quan phân họ bướm Noctuinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|