Monoon daclacense

Monoon daclacense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Chi (genus)Monoon
Loài (species)M. daclacense
Danh pháp hai phần
Monoon daclacense
(Bân) B.Xue & R.M.K.Saunders, 2012
Danh pháp đồng nghĩa
Enicosanthum daclacense Bân, 2000

Ni cô sanh (danh pháp khoa học: Monoon daclacense) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nguyễn Tiến Bân mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 dưới danh pháp Enicosanthum daclacense.[1] Năm 2012, Bine Xue et al. chuyển nó sang chi Monoon.[2]

Tham khảo

  1. ^ The Plant List (2010). “Enicosanthum daclacense. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ Bine Xue, Yvonne C. F. Su, Daniel C. Thomas & Richard M. K. Saunders, 2012. Pruning the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae) and resurrecting the genus Monoon. Taxon 61(5):1021-1039. doi:10.1002/tax.615009

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Monoon daclacense
  • Wikidata: Q42707784
  • GBIF: 11081725
  • IPNI: 77123003-1
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:77123003-1
Enicosanthum daclacense
  • Wikidata: Q15357124
  • GBIF: 3648162
  • IPNI: 77070625-1
  • Plant List: kew-2789263
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:77070625-1
  • Tropicos: 100330706


Bài viết liên quan đến phân họ na Malmeoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s