Monetaria caputserpentis
Monetaria caputserpentis | |
---|---|
A live individual của Erosaria caputserpentis, anterior end towards the right | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Monetaria |
Loài (species) | M. caputserpentis |
Danh pháp hai phần | |
Monetaria caputserpentis Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Erosaria caputserpentis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Loài này được tìm thấy ở Biển Đỏ, Ấn Độ Dương, hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương, Úc và Philippines. Loài ốc biển này sống ở các rạn san hô, dốc đá và vùng bờ biển nhiều đá từ vùng bãi nước triều kéo dài 200 m.
Phân loài
- Erosaria caputserpentis caputserpentis Linnaeus (syn. Cypraea caputserpentis caputserpentis Linnaeus, 1758)
Hình ảnh
Chú thích
- ^ WoRMS: Erosaria caputserpentis; accessed: 11 tháng 10 năm 2010
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Monetaria caputserpentis tại Wikispecies
- Cantera J. R. (1991). "First record of the Indo-Pacific gastropod Cypraea caputserpentis (Linnaeus, 1758) at Isla Gorgona, Colombia". Veliger 34: 85-87.
Liên kết ngoài
- On-line articles with Cypraea caputserpentis in the HAWAIIAN SHELL NEWS (1960-1994) Lưu trữ 2019-09-12 tại Wayback Machine
- OBIS Indo-Pacific Molluscan database
Bài viết liên quan đến liên họ Cypraeoidea này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|