Minotaurasaurus
Minotaurasaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Cretaceous | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | †Thyreophora |
Phân thứ bộ (infraordo) | Ankylosauria |
Họ (familia) | Ankylosauridae |
Chi (genus) | Minotaurasaurus Miles & Miles, 2009 |
Loài (species) | Minotaurasaurus ramachandrani Miles & Miles, 2009 |
Minotaurasaurus là một chi khủng long Ankylosauridae sống vào cuối kỷ Creta. Nó được đặt tên trong năm 2009 bởi Clifford A. Miles và Clark J. Miles và gồm một loài duy nhất là Minotaurasaurus ramachandrani. Nó chỉ được biết đến từ một hộp sọ hoàn chỉnh không rõ nguồn gốc, nhưng có lẽ thu thập từ sa mạc Gobi. Nó có một cái đầu giống bò tót đặc biệt và hộp sọ nguyên thủy, nó có các đặc tính điển hình của một Ankylosauridae.[1]
Tham khảo
- ^ Clifford A. Miles & and Miles, Clark J. (2009). “Skull of Minotaurasaurus ramachandrani, a new Cretaceous ankylosaur from the Gobi Desert” (PDF). Current Science. 96 (1): 65–70.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Bài viết liên quan đến khủng long hông chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|