Miles M.20

M.20
Second prototype of the Miles M.20
Kiểu Máy bay tiêm kích hạng nhẹ
Nhà chế tạo Miles Aircraft
Nhà thiết kế Walter G. Capley
Chuyến bay đầu 15 tháng 9 năm 1940
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 2
Phát triển từ Miles Master

Miles M.20 là một loại máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới II. Do hãng Miles Aircraft phát triển vào năm 1940.

Tính năng kỹ chiến thuật (M.20/4)

Miles M.20

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 30 ft 8 in (9,35 m)
  • Sải cánh: 34 ft 7 in (10,54 m)
  • Chiều cao: 12 ft 6 in (3,81 m)
  • Diện tích cánh: 234 ft² (21,74 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.908 lb (2.685 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.000 lb (3.629 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Merlin XX, 1.260 hp (940 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 333 mph (290 knot, 536 km/h)
  • Tầm bay: 920 mi (800 hải lý, 1,481 km)
  • Trần bay: 32.800 ft (10.000 m)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 8× Súng máy Browning.303 inch

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Miles Master
Máy bay tương tự
  • Bell XP-77
  • Caudron C.714
  • Douglas XP-48
  • Hawker Hurricane
  • Martin-Baker M.B.2
  • Tucker XP-57

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mason 1992, pp. 292–293.
Tài liệu
  • Amos, Peter and Don Lambert Brown. Miles Aircraft Since 1925, Volume 1. London: Putnam Aeronautical, 2000. ISBN 0-85177-787-2.
  • Bridgeman, Leonard. "The Miles M.20." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925. London: Putnam & Company Ltd., 1970. ISBN 0-370-00127-3.
  • Green, William. Warplanes of the Second World War, Fighters, Vol. 2. London: Macdonald, 1961.
  • Jarrett, Philip. "Nothing Ventured..." Part 21. Aeroplane Monthly, Volume 20 No, 1, Issue 225, January 1992, pp. 54–60. London: IPC. ISSN 0143-7240.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 2002. ISBN 1-85152-668-4.
  • Swanborough, Gordon. British Aircraft at War, 1939-1945. East Sussex, UK: HPC Publishing, 1997. ISBN 0-9531421-0-8.

Liên kết ngoài

  • Miles M.20 shipboard fighter
  • "Miles M.20"
  • Miles M.20 aircraft profile Lưu trữ 2012-02-25 tại Wayback Machine
  • Miles M.20 (1940)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Miles chế tạo

Southern Martlet • M.1 Satyr • M.2 Hawk • M.2 Hawk Major • M.2 Hawk Speed Six • M.2 Hawk Trainer • M.3A Falcon Major • M.3B Falcon Six • M.4 Merlin • M.5 Sparrowhawk • M.6 Hawcon • M.7 Nighthawk • M.8 Peregrine • M.9 Kestrel • M.9A Master I • M.11 Whitney Straight • M.12 Mohawk • M.13 Hobby • M.14 Magister • M.15 T.1/37 • M.16 Mentor • M.17 Monarch • M.18 • M.19 Master II • M.20 • M.24 Master Fighter • M.25 Martinet • M.26 • M.27 Master III • M.28 Mercury • M.30 X Minor • M.33 Monitor • M.35 Libellula • M.37 Martinet Trainer • M.38 Messenger • M.39B Libellula • M.50 Queen Martinet • M.52 • M.57 Aerovan • M.60 Marathon I • M.65 Gemini • M.68 Boxcar • M.69 Marathon II • M.71 Merchantman • M.75 Aries • M.76 • M.77 Sparrowjet • M.100 Student • M.105 • M.115