Mikhael Glykas

Tiểu luận của Mikhail Glik "Chronography" (Bản mẫu:Lang-el) trong Corpus Scriptorum Historiae Byzantinae 1836.

Mikhael Glykas (tiếng Hy Lạp: Μιχαὴλ Γλυκᾶς; ? - ?) là sử gia, nhà thần học, nhà toán học, nhà thiên vănnhà thơ Đông La Mã. Quê quán ở đảo Kérkyra và sinh sống tại kinh thành Constantinopolis vào thế kỷ 12.

Tác phẩm chính của ông là quyển Biên niên sử các sự kiện từ thời kỳ Chúa sáng tạo ra thế giới cho đến cái chết của Alexios I Komnenos (1118). Nó rất ngắn gọn và được viết theo lối văn bình dân, nhiều không gian dành cho các vấn đề thần họckhoa học. Glykas còn là tác giả của nhiều bài luận thần học và một số thư từ về các vấn đề thần học.

Một bài thơ gồm một số câu thơ 15 vần, được sáng tác vào năm 1158/1159 trong thời gian tác giả bị cầm tù vì tội vu khống một người hàng xóm và khiếu nại lên hoàng đế Manouel I, vẫn còn tồn tại và thường được xem là tác phẩm có niên đại đầu tiên của nền văn học Hy Lạp đương đại, vì nó chứa đựng một số tục ngữ nguyên bản. Không ai hiểu rõ bản chất chính xác về hành vi phạm tội của ông mà chỉ biết được là tác giả phải chịu hình phạt chọc mù mắt, không rõ Glykas mất vào lúc nào.

Tham khảo

  • Alexios G. Savvides, Benjamin Hendrickx (Hrsg.): Encyclopaedic Prosopographical Lexicon of Byzantine History and Civilization. Bd. 3: Faber Felix – Juwayni, Al-. Brepols Publishers, Turnhout 2012, ISBN 978-2-503-53243-1, S. 132–133.
  • Johannes Karayannopulos, Günter Weiß: Quellenkunde zur Geschichte von Byzanz (324 - 1453), Wiesbaden 1982, S. 433 Nr. 384 ISBN 3-447-02244-2
  • Karl Krumbacher, Michael Glykas: Eine Skizze seiner Biographie und seiner litterarischen Thätigkeit nebst einem unedierten Gedichte und Briefe desselben in Sitzungsberichte der philosophisch-philologischen und der historischen Klasse der Königlich Bayerischen Akademie der Wissenschaften (1894 Heft 3) S. 391-460
  • Hugh Chisholm, Hrsg. (1911): Encyclopædia Britannica (11. Ausgabe). Cambridge University Press.

Liên kết ngoài

  • Greek Opera Omnia by Migne Patrologia Graeca with analytical indexes
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 95002723
  • BNE: XX1285660
  • BNF: cb13517083v (data)
  • CiNii: DA04589020
  • GND: 119153084
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 2278 406X
  • LCCN: no2005091592
  • NKC: mzk2010591804
  • NLG: 145227
  • NSK: 000134813
  • NTA: 07413969X
  • PLWABN: 9810538089505606
  • RERO: 02-A003302581
  • SUDOC: 050155059
  • VcBA: 495/7676
  • VIAF: 37073375
  • WorldCat Identities (via VIAF): 37073375