Megasyrphus erraticus
Megasyrphus erraticus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Megasyrphus |
Loài (species) | M. erraticus |
Danh pháp hai phần | |
Megasyrphus erraticus Linnaeus, 1758 |
Megasyrphus erraticus là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Megasyrphus erraticus phân bố ở vùng Cổ Bắc giới (Đan Mạch)[1][2]
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Megasyrphus erraticus tại Wikispecies
Bài viết Họ Ruồi giả ong này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|