Lời tiếng Ả Rập | Chuyển tự Latin | Bản dịch tiếng Việt |
Lời 1 |
مَوطِنِي مَوطِنِي الجلالُ والجمالُ والسَّنَاءُ والبَهَاءُ في رُبَاكْ في رُبَاكْ والحياةُ والنجاةُ والهناءُ والرجاءُ في هواكْ في هواكْ هلْ أراكْ هلْ أراكْ سالِماً مُنَعَّماً و غانما مكرما سالما منعما و غانما مكرما هلْ أراكْ في عُلاكْ تبلُغُ السِّمَاكْ تبلغُ السِّمَاكْ مَوطِنِي مَوطِنِي | Mawṭinī mawṭinī Al-jalālu wa-l-jamālu wa-s-sanā'u wa-l-bahā'u Fī rubāk fī rubāk Wa-l-ḥayātu wa-n-najātu wal-hanā'u wa-r-rajā'u Fī hawāk fī hawāk Hal arāk hal arāk Sālimān munaʿamān wa ġānimān mukarramān Sālimān munaʿamān wa ġānimān mukarramān Hal arāk fī ʿulāk Tabluġu s-simāk tabluġu s-simāk Mawṭinī mawṭinī | Quê hương tôi, quê hương tôi Vinh quang và xinh đẹp, cao cả và rạng ngời Ôi đồi núi của Người, đồi núi của Người Nơi cuộc đời đến với sự giải thoát cùng niềm vui và hi vọng Và vượng khí mọi nơi, vương khí mọi nơi Liệu tôi còn có được nhìn thấy Người, liệu tôi còn có được nhìn thấy Người? Thấy Người an hưởng thái bình ấm no trong hạnh phúc và vinh quang Thấy người tiến bước tới Vinh hiển tối cao Vươn tới các vì sao, vươn tới các vì sao Quê hương tôi, quê hương tôi |
Lời 2 |
مَوطِنِي مَوطِنِي الشبابُ لنْ يكِلَّ هَمُّهُ أنْ تستَقِلَّ أو يَبيدْ أو يَبيدْ نَستقي منَ الرَّدَى ولنْ نكونَ للعِدَى كالعَبيدْ كالعَبيدْ لا نُريدْ لا نُريدْ ذُلَّنَا المُؤَبَّدا وعَيشَنَا المُنَكَّدا ذُلَّنَا المُؤَبَّدا وعَيشَنَا المُنَكَّدا لا نُريدْ بلْ نُعيدْ مَجدَنا التّليدْ مَجدَنا التّليدْ مَوطِنِي مَوطِنِي | Mawṭinī mawṭinī Aş-şabābu lan yakilla hammuhu an tastaqilla Aw yabīd, aw yabīd Nastaqī mina r-radá wa lan nakūna li-l-ʿidā' Kālʿabīd, kālʿabīd Lā nurīd lā nurīd Ḏullanā al-mu'abbada wa ʿayşanā al-munakkada Ḏullanā al-mu'abbada wa ʿayşanā al-munakkada Lā nurīd bal nuʿīd Majdanā t-talīd majdanā t-talīd Mawṭinī mawṭinī | Quê hương ta, quê hương ta Tuổi trẻ đất nước vì Độc lập sẽ không quản gian khó Và sẵn sàng hi sinh vì Người, hi sinh vì Người Coi cái chết tựa lông hồng, vì thà hi sinh còn hơn là Làm nô lệ cho kẻ thù, cho kẻ thù ! Chúng ta đều không muốn, đều không muốn Cuộc đời khốn khó với một nỗi nhục vĩnh cửu Cuộc đời khốn khó với một nỗi nhục vĩnh cửu Chúng ta quyết tâm mang lại Vinh quang về cho Tổ quốc, cho Dân tộc Quê hương ta, quê hương ta |
Lời 3 |
مَوطِنِي مَوطِنِي الحُسَامُ و اليَرَاعُ لا للكلامُ والنزاعُ رَمْزُنا رَمْزُنا مَجدُنا و عهدُنا وواجبٌ منَ الوَفا يهُزُّنا يهُزُّنا عِزُّنا عِزُّنا غايةٌ تُشَرِّفُ و رايةٌ ترَفرِفُ غايةٌ تُشَرِّفُ و رايةٌ ترَفرِفُ يا هَنَاكْ في عُلاكْ قاهِراً عِداكْ قاهِراً عِداكْ مَوطِنِي مَوطِنِي | Mawṭinī mawṭinī Al-ḥusāmu wa-l-yarāʿu lā l-kalām wa-n-nizāʿu Ramzunā ramzunā Majdunā wa ʿahdunā wa wājibun mina l-wafā' Yahuzzunā yahuzzunā ʿIzzunā ʿizzunā Ġāyâtun tuşarrifu wa rāyâtun turafrifu Ġāyâtun tuşarrifu wa rāyâtun turafrifu Yā hanāk fī ʿulāk Qāhirān ʿidāk qāhirān ʿidāk Mawṭinī mawṭinī | Quê hương chúng tôi, quê hương chúng tôi Thanh kiếm và cây bút, không tượng trưng cho chinh chiến hay khẩu chiến Là biểu tượng của chúng tôi, của chúng tôi Biểu tượng cho sự vinh quang và sự hài hòa của chúng tôi Cũng như lòng trung thành, lòng trung thành Vinh quang thay, vinh quang thay Lá cờ của chính nghĩa hùng dũng bay trong gió Lá cờ của chính nghĩa hùng dũng bay trong gió Vinh hiển tối cao đang ở phía trước chúng ta Ta thề quét sạch kẻ thù trên đất của Người Quê hương ta, quê hương ta |