Marjan Altiparmakovski

Marjan Altiparmakovski
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Marjan Altiparmakovski
Ngày sinh 18 tháng 7, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Bitola, Nam Tư
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sarajevo
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Pelister
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 Pelister 25 (6)
2010–2013 Skoda Xanthi 4 (1)
2013 Pelister 18 (3)
2014 Paniliakos 10 (2)
2014–2016 Rabotnički 63 (20)
2016 Inter Zaprešić 10 (0)
2017–2018 Sūduva Marijampolė 21 (5)
2018- FK Sarajevo
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2012 U-21 Macedonia 21 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2017

Marjan Altiparmakovski (tiếng Macedonia: Марјан Алтипармаковски) (sinh 18 tháng 7 năm 1991, ở Bitola) là một cầu thủ bóng đá Macedonia thi đấu ở vị trí Tiền đạo cho Sūduva ở A Lyga.[1] Anh cũng mang quốc tịch Croatia.

Sự nghiệp

Anh khởi đầu sự nghiệp ở FK Pelister của Bitola, Macedonia.[2] Altiparmakovski ký bản hợp đồng 5 năm cùng với Skoda Xanthi ngày 5 tháng 7 năm 2010 nhưng rút lui vào tháng 5 năm 2013. Sau đó anh trở lại FK Pelister.Vào tháng 1 năm 2014, anh được thỏa thuận cùng với Paniliakos. Trước mùa giải 2017 anh gia nhập đội bóng Lithuania A Lyga Sūduva.[1]. Altiparmakovski ký hợp đồng với FK Sarajevo ngày 7 tháng 2 năm 2018.

Tham khảo

  1. ^ a b “„Sūduvos" gretose – du naujokai” (bằng tiếng Litva). FK Sūduva. 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập 28 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ http://macedonianfootball.com/index.php?option=com_content&view=article&id=4497:altiparmakovski-on-target-for-skoda-xanthi&catid=33:international&Itemid=223

Liên kết ngoài

  • Profile at Scoresway Lưu trữ 2018-04-26 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Profile at IMScouting Lưu trữ 2012-01-30 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Macedonian Football (tiếng Anh)
  • Football Federation of Macedonia (tiếng Macedonia)
  • x
  • t
  • s
FK Sarajevo – đội hình hiện tại
  • 1 Šahinović
  • 3 Duraković
  • 4 Trako
  • 5 Bešić
  • 6 Zeljković
  • 7 Čataković
  • 9 Oliveira
  • 10 D. Varešanović
  • 11 Kyeremeh
  • 15 Ališah
  • 17 Tomašević
  • 18 Guliashvili
  • 20 Salčin
  • 21 Šerbečić (đội trưởng)
  • 22 Beganović
  • 23 Radović
  • 27 Avramovski
  • 28 Aničić
  • 29 Dupovac
  • 29 Ikić
  • 30 Ramić
  • 31 Nurković
  • 35 Dizdarević
  • 50 Buljubašić
  • 66 Martinović
  • 77 Ziljkić
  • 98 Mustafić
  • Mulalić
  • Dervišagić
  • Đelilbašić
  • Jovašević
  • Soldo
  • Huấn luyện viên: Varešanović