Maren Haile-Selassie

Maren Haile-Selassie
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Maren Haile-Selassie
Ngày sinh 13 tháng 3, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Zürich. Switzerland
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Zürich
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 FC Zürich
2012–2013 FC Volketswil
2013–2014 FC Zürich
2014 FC Volketswil
2014–2017 FC Zürich
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2017– FC Zürich 2 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016 U-18 Thụy Sĩ 2 (0)
2017– U-19 Thụy Sĩ 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 05 tháng 8 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 05 tháng 8 năm 2017

Maren Haile-Selassie (sinh ngày 13 tháng 3 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ thi đấu cho FC Zürich ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp chuyên nghiệp

Haile-Selassie ra mắt chuyên nghiệp cho Zürich trong chiến thắng 2–1 tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ trước FC Thun vào ngày 30 tháng 7 năm 2017.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Haile-Selassie sinh ra ở Thụy Sĩ trong một gia đình người Ethiopia.[2][2] Anh là cầu thủ trẻ thi đấu quốc tế cho the Swiss U19s.[3]

Tham khảo

  1. ^ Giải vô địch, Swiss Football. “Matchcenter - Swiss Football League”. www.sfl.ch. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ a b “Maren Haile-Selassie”. sport.de.
  3. ^ http://www.football.ch/fr/ASF/Equipes-nationales/M19/Team.aspx/t-41644/p-812941/

Liên kết ngoài

  • profile[liên kết hỏng]
  • DbFCZ Profile
  • Maren Haile-Selassie tại Soccerway
  • SFL Profile Lưu trữ 2018-07-17 tại Wayback Machine
  • Maren Haile-Selassie – Thành tích thi đấu tại UEFA
  • x
  • t
  • s
FC Zürich – đội hình hiện tại
  • 1 Vaņins
  • 2 Rexhepi
  • 4 Omeragic
  • 5 Alesevic
  • 6 Pálsson
  • 7 Winter
  • 9 Frey
  • 10 Marchesano
  • 11 Dwamena
  • 12 Guenouche
  • 13 Nef
  • 14 Domgjoni
  • 15 Odey
  • 16 Baumann
  • 17 Bangura
  • 18 Pa Modou
  • 19 Maouche
  • 20 Haile-Selassie
  • 21 Aliu
  • 22 Rüegg
  • 23 Rohner
  • 25 Brecher
  • 27 Schönbächler
  • 29 Sarr
  • 68 Rodríguez
  • 71 Kryeziu
  • 94 Khelifi
  • Huấn luyện viên: Magnin