Majungasaurinae
Majungasaurinae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, 76–66 triệu năm trước đây | |
Mô hình Majungasaurus crenatissimus tại Royal Ontario Museum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Dinosauria |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Họ (familia) | †Abelisauridae |
Phân họ (subfamilia) | †Majungasaurinae Tortosa et al., 2013 |
Loài điển hình | |
†Majungasaurus crenatissimus (Depéret, 1896 [originally Megalosaurus]) Lavocat, 1955 |
Majungasaurinae là một phân họ của họ theropoda Abelisauridae.[1] Nhóm này gồm Majungasaurus và các chi có họ hàng gần với nó hơn là Carnotaurus.
Cây phát sinh loài
Abelisauridae |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
- ^ Tortosa, Thierry; Eric Buffetaut; Nicolas Vialle; Yves Dutour; Eric Turini; Gilles Cheylan (2013). “A new abelisaurid dinosaur from the Late Cretaceous of southern France: Palaeobiogeographical implications”. Annales de Paléontologie (In press). doi:10.1016/j.annpal.2013.10.003. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
Bài viết liên quan đến Khủng long hông thằn lằn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|