Magnolia montana
Magnolia montana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Magnoliaceae |
Chi (genus) | Magnolia |
Loài (species) | M. montana |
Danh pháp hai phần | |
Magnolia montana (Blume) Figlar, 2000 |
Magnolia montana là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được (Blume) Figlar mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Magnolia montana”. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Magnolia montana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Magnolia montana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Magnolia montana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Bài viết liên quan đến Bộ Mộc lan (Magnoliales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|