Magdalena Łazarkiewicz

Magdalena Łazarkiewicz

Magdalena Łazarkiewicz, nhũ danh Holland (sinh ngày 6 tháng 7 năm 1954 tại Warsaw) là một đạo diễnnhà biên kịch người Ba Lan.

Tiểu sử

Magdalena Łazarkiewicz là con gái của chính trị gia người Ba Lan gốc Do Thái Henryk Holland[1] và nhà báo Irena Rybczyńska-Holland. Bà tốt nghiệp chuyên ngành văn hoá tại Đại học Wrocław và tốt nghiệp chuyên ngành phát thanh và truyền hình tại Đại học Silesia ở Katowice.

Magdalena Łazarkiewicz là em gái của đạo diễn Agnieszka Holland[2] và là dì của họa sĩ kịch bản phân cảnh Katarzyna Adamik. Bà kết hôn và chung sống với đạo diễn Piotr Łazarkiewicz cho tới khi ông qua đời vào năm 2008. Cặp đôi có với nhau hai người con là nhà soạn nhạc Antoni Komasa-Łazarkiewicz và Gabriela Łazarkiewicz.

Thành tích nghệ thuật

  • 2011 – Głęboka Woda (sê-ri phim truyền hình)
  • 2010 – Maraton Tańca (Dance Marathon)
  • 2006–2007 – Ekipa (sê-ri phim truyền hình)
  • 2001–2002 – Marzenia do spełnienia (sê-ri phim truyền hình)
  • 1999 – Na koniec świata (The End of the World)
  • 1997 – Drugi brzeg
  • 1995 – Odjazd (Departure) - sê-ri phim truyền hình, đồng đạo diễn với Piotr Łazarkiewicz
  • 1992 – Białe małżeństwo (White Marriage)
  • 1991 – Odjazd (Departure) – đồng đạo diễn với Piotr Łazarkiewicz
  • 1989 – Ostatni dzwonek (The last Schoolbell)
  • 1985 – Przez dotyk (By Touch)

Tham khảo

  1. ^ “Sprawa Henryk Hollanda (Polish)”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  2. ^ W niezwykłej rodzinie i poza nią (Polish)

Liên kết ngoài

  • Magdalena Łazarkiewicz trên IMDb
  • About Magdalena Łazarkiewicz Lưu trữ 2015-02-26 tại Wayback Machine - Ann Arbor Polish Film Festival
  • Magdalena Łazarkiewicz at the Filmpolski Database (tiếng Ba Lan)
  • Tư liệu liên quan tới Magdalena Łazarkiewicz tại Wikimedia Commons
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb170152243 (data)
  • GND: 1146899149
  • ISNI: 0000 0000 4353 2227
  • LCCN: no95033766
  • PLWABN: 9810643755905606
  • VIAF: 301762371
  • WorldCat Identities (via VIAF): 301762371
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s