Madoryx bubastus
Madoryx bubastus | |
---|---|
Madoryx bubastus ♂ | |
Madoryx bubastus ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Madoryx |
Loài (species) | M. bubastus |
Danh pháp hai phần | |
Madoryx bubastus (Cramer, 1777)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Madoryx bubastus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Trung Mỹ (bao gồm Costa Rica và Guatemala) và Nam Mỹ, bao gồm Guyane thuộc Pháp và Venezuela phía nam đến ít nhất Bolivia và Argentina. Nó cũng có mặt ở México.[2]
Sải cánh khoảng 92–120 mm.
Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Guettarda macrosperma.
Phân loài
- Madoryx bubastus bubastus
- Madoryx bubastus butleri (Kirby, 1877) (Mexico, Guatemala và Belize)
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Madoryx bubastus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Madoryx bubastus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|