Mèo túi da đồng

Dasyurus spartacus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Dasyuromorphia
Họ (familia)Dasyuridae
Chi (genus)Dasyurus
Loài (species)D. spartacus
Danh pháp hai phần
Dasyurus spartacus
Van Dyck, 1987[2]

Mèo túi da đồng, tên khoa học Dasyurus spartacus, là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Van Dyck mô tả năm 1987.[2]

mô tả

Mèo túi da đồng sống trong các vùng đồng cỏ nhiều cây ở phía nam của đảo New Guinea và là một loài ăn thịt sống về đêm. Nó có kích thước của một con mèo nhỏ, với tổng chiều dài lên tới 70 cm và nặng tới 1,3 kg và 70 cm. Khối lương trung bình của con cái là 0,68 kg và của con đực là 1,0 kg

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Leary, T., Seri, L., Flannery, T., Wright, D., Hamilton, S., Helgen, K., Singadan, R., Menzies, J., Allison, A., James, R. & Woolley, P. (2008). Dasyurus spartacus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as near threatened
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasyurus spartacus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 145. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Van Dyck, 1987: The bronze quoll, Dasyurus spartacus (Marsupialia: Dasyuridae), a new species from the savannahs of Papua New Guinea. Australian Mammalogy, vol. 11, n. 1/2, tr. 145-156.
  • Groves, Colin (ngày 16 tháng 11 năm 2005). in Wilson, D. E., and Reeder, D. M. (eds): Mammal Species of the World, 3rd edition, Johns Hopkins University Press, 25. ISBN 0-801-88221-4.
  • Shuker, Karl (1993). The Lost Ark: New and Rediscovered Animals of the 20th Century. HarperCollins Publishers, 91. ISBN 0-00-219943-2.
  • Firestone, Karen. Population genetics of New Guinean quolls. Lưu trữ 2006-09-18 tại Wayback Machine University of New South Wales. Abgerufen am 19. Mai 2008
  • Mèo túi da đồng tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Tham khảo Animal Diversity Web : Dasyurus spartacus (tiếng Anh)
  • Dasyurus spartacus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s