Leo núi thể thao tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Tốc độ Nữ
Leo núi thể thao – Tốc độ Nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Trung tâm leo núi thể thao Keqiao Yangshan | |||||||||
Ngày | 3 tháng 10 năm 2023 | |||||||||
Vận động viên | 18 từ 11 quốc gia | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
← 2018 2026 → |
Leo núi thể thao tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||
---|---|---|
Tốc độ | nam | nữ |
Tiếp sức tốc độ | nam | nữ |
Kết hợp | nam | nữ |
|
Nội dung thi đấu leo núi thể thao tốc độ dành cho nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 diễn ra vào ngày 3 tháng 10 năm 2023 tại Trung tâm leo núi thể thao Keqiao Yangshan, Thiệu Hưng, Trung Quốc.[1][2][3]
Lịch thi đấu
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
Thứ Ba, ngày 3 tháng 10 năm 2023 | 11:30 | Vòng loại |
20:00 | Vòng 1/8 | |
20:27 | Tứ kết | |
20:45 | Bán kết | |
20:53 | Chung kết |
Kết quả
Vòng loại
Thứ hạng | Vận động viên | Làn A | Làn B | Thời gian tốt nhất |
---|---|---|---|---|
1 | Desak Made Rita Kusuma Dewi (INA) | 6.600 | 6.667 | 6.600 |
2 | Deng Lijuan (CHN) | 6.730 | 7.315 | 6.730 |
3 | Rajiah Sallsabillah (INA) | 6.902 | 6.870 | 6.870 |
4 | Niu Di (CHN) | 6.954 | 6.970 | 6.954 |
5 | Tamara Ulzhabayeva (KAZ) | 7.497 | 8.590 | 7.497 |
6 | Mahya Darabian (IRI) | 8.818 | 7.721 | 7.721 |
7 | Karin Hayashi (JPN) | 7.783 | 7.764 | 7.764 |
8 | Noh Hee-ju (KOR) | 8.158 | 8.154 | 8.154 |
9 | Assel Marlenova (KAZ) | 8.902 | 8.536 | 8.536 |
10 | Pratthana Raksachat (THA) | 8.643 | 9.020 | 8.643 |
11 | Jeong Ji-min (KOR) | 9.069 | 8.712 | 8.712 |
12 | Narada Disyabut (THA) | 8.718 | 12.240 | 8.718 |
13 | Anisha Verma (IND) | 13.317 | 9.495 | 9.495 |
14 | Shivpreet Pannu (IND) | Fall | 9.956 | 9.956 |
15 | Asal Islamova (UZB) | 12.077 | 12.134 | 12.077 |
16 | Nyamdoogiin Selenge (MGL) | 14.529 | 13.934 | 13.934 |
17 | Amani Jannat (PAK) | 16.811 | 14.190 | 14.190 |
18 | Iqra Jilani (PAK) | 28.213 | 24.031 | 24.031 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||
1 | Desak Made Rita Kusuma Dewi (INA) | 6.789 | |||||||||||||||||
16 | Nyamdoogiin Selenge (MGL) | 13.957 | 1 | Desak Made Rita Kusuma Dewi (INA) | 6.703 | ||||||||||||||
8 | Noh Hee-ju (KOR) | 8.017 | 8 | Noh Hee-ju (KOR) | 8.071 | ||||||||||||||
9 | Assel Marlenova (KAZ) | 8.508 | 1 | Desak Made Rita Kusuma Dewi (INA) | 6.522 | ||||||||||||||
4 | Niu Di (CHN) | 7.403 | 4 | Niu Di (CHN) | 6.837 | ||||||||||||||
13 | Anisha Verma (IND) | 13.417 | 4 | Niu Di (CHN) | 7.696 | ||||||||||||||
5 | Tamara Ulzhabayeva (KAZ) | 8.825 | 12 | Narada Disyabut (THA) | 10.725 | ||||||||||||||
12 | Narada Disyabut (THA) | 8.314 | 1 | Desak Made Rita Kusuma Dewi (INA) | 6.364 | ||||||||||||||
2 | Deng Lijuan (CHN) | 6.947 | 2 | Deng Lijuan (CHN) | 6.435 | ||||||||||||||
15 | Asal Islamova (UZB) | 12.627 | 2 | Deng Lijuan (CHN) | 6.737 | ||||||||||||||
7 | Karin Hayashi (JPN) | 7.654 | 7 | Karin Hayashi (JPN) | 7.779 | ||||||||||||||
10 | Pratthana Raksachat (THA) | 9.267 | 2 | Deng Lijuan (CHN) | 6.523 | Trận chung kết nhỏ | |||||||||||||
3 | Rajiah Sallsabillah (INA) | 7.701 | 3 | Rajiah Sallsabillah (INA) | 6.661 | ||||||||||||||
14 | Shivpreet Pannu (IND) | 9.997 | 3 | Rajiah Sallsabillah (INA) | 6.733 | 4 | Niu Di (CHN) | Fall | |||||||||||
6 | Mahya Darabian (IRI) | 7.943 | 11 | Jeong Ji-min (KOR) | 9.801 | 3 | Rajiah Sallsabillah (INA) | 6.879 | |||||||||||
11 | Jeong Ji-min (KOR) | 7.062 |
Tham khảo
- ^ “Sport Climbing - Women's Speed Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2023.
- ^ “Qualification Results” (PDF). 3 tháng 10 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.
- ^ “Bracket” (PDF). 3 tháng 10 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.