Lasionycta phaea

Lasionycta phaea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Lasionycta
Loài (species)L. phaea
Danh pháp hai phần
Lasionycta phaea
(Hampson, 1905)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anarta phaea Hampson, 1905
  • Lasiestra impingens phaea McDunnough 1938

Lasionycta phaea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Đây là một arctic species và has been collected từ đảo Baffin ở đông bắc Canada tới miền trung Brooks Range ở miền bắc Alaska và southward dọc theo bờ biển phía tây của vịnh Hudson tới Arviat, Nunavut.

Adults are diurnal và occur on wet tundra. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến giữa tháng 7.

Liên kết ngoài

  • A Revision of Lasionycta Aurivillius (Lepidoptera, Noctuidae) for Bắc Mỹ và notes on Eurasian species, with descriptions of 17 new species, 6 new subspecies, a new genus, và two new species of Tricholita Grote

Tư liệu liên quan tới Lasionycta phaea tại Wikimedia Commons

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.


Hình tượng sơ khai Bài viết về tông bướm Hadenini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s