Lactifluus
Lactifluus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Russulales |
Họ (familia) | Russulaceae |
Chi (genus) | Lactifluus Roussel (1806) |
Roussel (1806) |
Lactifluus là một chi nấm phát triển trong họ Russulaceae, thuộc bộ Russulales. Lactifluus Đây là một trong ba loại chi thường có tên là mũ sữa và được nhà nghiên cứu nấm người Pháp, Roussel miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1806.[1]. Loài Lactifluus có phân bố nhiệt đới chủ yếu, nhưng cũng được tìm thấy ở vùng ôn đới phía Bắc cũng như Australia và New Zealand
Đặc điểm
Phân
Ôn đới bắc
- Lactifluus corrugis
- Lactifluus deceptivus
- Lactifluus hygrophoroides
- Lactifluus piperatus
- Lactifluus vellereus
- Lactifluus volemus
Vùng nhiệt đới
- Lactifluus aureifolius
- Lactifluus densifolius
- Lactifluus edulis
- Lactifluus heimii
- Lactifluus madagascariensis
- Lactifluus neotropicus
Xem thêm
- Bộ nấm Russulales
Tham khảo
- ^ Roussel HFA. (1806). Flore du Calvados et terrains adjacents, composée suivant la méthode de Jussieu (bằng tiếng Pháp). Caen: L.-J. Poisson. tr. 66. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2014.
Bài viết liên quan đến Lớp Nấm tán này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|