Lacanobia softa
Lacanobia softa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Lacanobia |
Loài (species) | L. softa |
Danh pháp hai phần | |
Lacanobia softa (Staudinger, 1898) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lacanobia softa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Algérie, Maroc, Israel và Jordan.
Con trưởng thành bay từ tháng 10 qua mùa đông đến tháng 5. Có hai lứa trưởng thành một năm.
Liên kết ngoài
- Hadeninae of Israel Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết về tông bướm Hadenini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|