Ixora pauper
Ixora pauper | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Ixora |
Loài (species) | I. pauper |
Danh pháp hai phần | |
Ixora pauper Valeton |
Ixora pauper là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Ixora pauper”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Ixora pauper tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ixora pauper tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ixora pauper”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Ixoreae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|