Ivan Oblyakov
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ivan Sergeyevich Oblyakov | ||
Ngày sinh | 5 tháng 7, 1998 (26 tuổi) | ||
Nơi sinh | Vyndin Ostrov, Nga | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CSKA Moskva | ||
Số áo | 98 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
F.K. Zenit St. Petersburg | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2018 | F.K. Ufa | 45 | (3) |
2018– | CSKA Moskva | 65 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-18 Nga | 8 | (3) |
2016 | U-19 Nga | 4 | (1) |
2017–2019 | U-21 Nga | 17 | (6) |
2020– | Nga | 8 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 11 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2023 |
Ivan Sergeyevich Oblyakov (tiếng Nga: Иван Сергеевич Обляков; sinh ngày 5 tháng 7 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho CSKA Moskva.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Ufa vào ngày 31 tháng 7 năm 2016 trong trận đấu với F.K. Ural Sverdlovsk Oblast.[1]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 26 tháng 5 năm 2019
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Ufa | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 20 | 1 | 2 | 0 | – | – | 22 | 1 | ||
2017–18 | 20 | 2 | 1 | 0 | – | – | 21 | 2 | ||||
2018–19 | 5 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 11 | 1 | ||
Tổng cộng | 45 | 3 | 3 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 54 | 4 | ||
CSKA Moscow | 2018–19 | Russian Premier League | 23 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 29 | 3 |
2019–20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng | 23 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 29 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 68 | 6 | 3 | 0 | 12 | 1 | 0 | 0 | 83 | 7 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2023[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Nga | 2020 | 2 | 0 |
2023 | 6 | 2 | |
Tổng cộng | 8 | 2 |
International goals
Bàn thắng và kết quả của Nga được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16 tháng 10 năm 2023 | Khu liên hợp thể thao Mardan, Aksu, Thổ Nhĩ Kỳ | Kenya | 2–2 | 2–2 | Giao hữu |
2 | 20 tháng 11 năm 2023 | Volgograd Arena, Volgograd, Nga | Cuba | 1–0 | 8–0 |
Tham khảo
- ^ “Game Report by RFPL”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 31 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Oblyakov, Ivan”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Profile by Giải bóng đá ngoại hạng Nga
Bản mẫu:Đội hình F.K. Ufa