Ionuț Năstăsie
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ionuț Eugen Năstăsie | ||
Ngày sinh | 7 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | ||
Nơi sinh | Ișalnița, România | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Argeș Pitești | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2007 | Școala de Fotbal "Gică Popescu" | ||
2007–2009 | Steaua București | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | Steaua II București | 42 | (3) |
2011–2013 | Steaua București | 6 | (0) |
2012 | → Universitatea Cluj (mượn) | 10 | (0) |
2013–2014 | Viitorul Constanța | 15 | (0) |
2016– | Argeș Pitești | 20 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-17 România | 5 | (0) |
2010–2011 | U-19 România | 5 | (0) |
2011–2013 | U-21 România | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 12, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 9, 2013 |
Ionuț Eugen Năstăsie (sinh ngày 7 tháng 1 năm 1992)[1] là một cầu thủ bóng đá người România. thi đấu cho Argeș Pitești.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Steaua București
Anh có màn ra mắt đội một vào ngày 22 tháng 9 năm 2011 trước Sănătatea Cluj, vào sân từ ghế dự bị.
Viitorul Constanța
Vào tháng 7 năm 2013, anh được chuyển đến Viitorul Constanța. Anh được giải phóng khỏi Viitorul vào tháng 9 năm 2014.[2]
Sự nghiệp quốc tế
Anh thi đấu cho U-19 România tại vòng bảng Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu.
Vào ngày 31 tháng 7 năm 2011. lúc 19 tuổi, anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia România.
Thống kê câu lạc bộ
(Chính xác tính đến ngày 21 tháng 12 năm 2014)
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Steaua București | 2011–12 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
2012–13 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | |
Universitatea Cluj (mượn) | 2012–13 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 |
Tổng cộng | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | |
Viitorul Constanța | 2013–14 | 10 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 |
2014–15 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 15 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 31 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 34 | 0 |
Danh hiệu
Mùa giải | Câu lạc bộ | Danh hiệu |
---|---|---|
2012–13 | Steaua București | Liga I |
2013 | Steaua București | Siêu cúp |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Ionuț Năstăsie – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Ionuț Năstăsie trên trang RomanianSoccer.ro (tiếng Romania)