Hyles nicaea

Hyles nicaea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Hyles
Loài (species)H. nicaea
Danh pháp hai phần
Hyles nicaea
(de Prunner, 1798)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Sphinx nicaea de Prunner, 1798
  • Sphinx cyparissiae Hübner, [1813]
  • Celerio rubida Oberthür, 1916
  • Deilephila nicaea castissima Austaut, 1883
  • Deilephila nicaea carnea Austaut, 1889
  • Celerio nicaea margine-denticulata Oberthür, 1916
  • Celerio nicaea albina Oberthür, 1916
  • Celerio nicaea libanotica Gehlen, 1932
  • Celerio nicaea sheljuzkoi Dublitzky, 1928
  • Deilephila nicaea lathyrus Walker, 1856
  • Deilephila nicaea crimaea A. Bang-Haas, 1906
  • Deilephila nicaea orientalis Austaut, 1905

Bướm đêm đại bàng Địa Trung Hải (Hyles nicaea) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Phân phối

Chúng được tìm thấy ở phía nam Bồ Đào NhaTây Ban Nha mặc dù miền Nam Châu Âu để Thổ Nhĩ Kỳ. Nó cũng được tìm thấy trên các Balearic Islands và ở phía tây nam Bungary.

Sự miêu tả

Chúng có sải cánh là 80–100 mm.

  • Hyles nicaea nicaea ♂
    Hyles nicaea nicaea
  • Hyles nicaea nicaea ♂ △
    Hyles nicaea nicaea ♂ △
  • Hyles nicaea nicaea ♀
    Hyles nicaea nicaea
  • Hyles nicaea nicaea ♀ △
    Hyles nicaea nicaea ♀ △

Sinh học

Con lớn mọc cánh vào tháng 6 trong một thế hệ. Vào những lúc có một thế hệ thứ hai một phần vào tháng Tám. Phân loài castissima' mọc cánh từ tháng năm đến tháng sáu và từ tháng bảy-tháng tám ở hai thế hệ. Phân loài' orientalis mọc cánh từ Tháng sáu-tháng bảy trong một thế hệ. Phân loài sheljuzkoi' là mọc cánh vào tháng Năm và tháng Bảy / tháng Tám ở 2-3 thế hệ.

Ấu trùng ăn loài Euphorbia, bao gồm Euphorbia nicaeensis. Phân loài orientalis ăn Euphorbia petrophilaEuphorbia seguierianasheljuzkoi đã được ghi nhận trên Euphorbia oxydonta ở Jordan.

Phụ loài

  • Hyles nicaea nicaea
  • Hyles nicaea lathyrus (Đông Afghanistan, tây bắc Ấn Độ và Xizang)
  • Hyles nicaea castissima (Atlas mountains Bắc châu Phi)
  • Hyles nicaea sheljuzkoi (Liban và miền bắc Israel to miền tây Tân Cương ở Trung Quốc)
  • Hyles nicaea orientalis (Nam Krym và miền tây Transcaucasia)
  • Hyles nicaea castissima ♀
    Hyles nicaea castissima
  • Hyles nicaea castissima ♀ △
    Hyles nicaea castissima ♀ △

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Moths và Butterflies of châu Âu và North Africa
  • Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine

Tham khảo

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.

Tư liệu liên quan tới Hyles nicaea tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s