Hellenolacerta graeca
Lacerta graeca | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Lacerta |
Loài (species) | L. graeca |
Danh pháp hai phần | |
Lacerta graeca (Bedriaga, 1886) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lacerta graeca là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Bedriaga mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.[2]
Tham khảo
- ^ Wolfgang Böhme; Petros Lymberakis (2008). “Hellenolacerta graeca”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Hellenolacerta graeca”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Hellenolacerta graeca tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|