Họ Cá tầm thìa

Paddlefishes
Thời điểm hóa thạch: Late Cretaceous–Recent
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
[1]
Cá tầm thìa Mỹ, Polyodon spathula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Acipenseriformes
Họ (familia)Polyodontidae
Bonaparte, 1838
Chi

Cá tầm thìa (Polyodontidae) là các loài cá vây tia nguyên thủy.

Phân loại

Họ này còn 1 loài sinh tồn và 5 chi tuyệt chủng: Polyodontidae

  • Phân họ Paleopsephurinae
    • Chi †Paleopsephurus MacAlpin, 1947
      • Loài †Paleopsephurus wilsoni MacAlpin, 1947
        Các hóa thạch Protopsephurus liui
  • Phân họ Polyodontinae
  • Phân họ †Protopsephurinae Grande & Bemis, 1996
    • Chi †Protopsephurus Lu, 1994
      • Loài †Protopsephurus liui Lu, 1994

Chú thích

  1. ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2009). "Polyodontidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2009.
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc bộ Cá tầm còn sinh tồn
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Siêu lớp Cá xương  • Lớp Cá vây tia  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
Acipenseridae
Acipenser
 • Cá tầm Siberi  • Cá tầm Baikal (A. baerii baicalensis)  • Cá tầm mũi ngắn (A. brevirostrum)  • Cá tầm sông Dương Tử  • Cá tầm hồ (A. fulvescens)  • Cá tầm Nga  • Cá tầm xanh lục (A. medirostris)  • Cá tầm Sakhalin  • Cá tầm Nhật Bản (A. multiscutatus)  • Cá tầm Adriatic  • Cá tầm Bastard (A. nudiventris)  • Cá tầm vịnh (A. oxyrinchus desotoi)  • Cá tầm Đại Tây Dương (A. oxyrinchus oxyrinchus)  • Cá tầm Ba Tư (A. persicus)  • Cá tầm sông Danube (A. ruthenus)  • Cá tầm Amur  • Cá tầm Trung Quốc  • Cá tầm sao (A. stellatus)  • Cá tầm biển châu Âu (A. sturio)  • Cá tầm trắng (A. transmontanus)
Huso
Pseudo-
scaphirhynchus
 • Cá tầm Syr Darya  • Cá tầm lùn  • Cá tầm Amu Darya
Scaphirhynchus
 • Cá tầm Pallid (S. albus)  • Cá tầm mũi xẻng (S. platorynchus)  • Cá tầm Alabama (S. suttkusi)
Polyodontidae
Polyodon
 • Cá tầm thìa Mỹ (P. spathula)
Psephurus
 • Cá tầm thìa Trung Quốc (P. gladius)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • NKC: ph1158011
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s