Gonzalo Montiel
Montiel thi đấu cho River Plate năm 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gonzalo Ariel Montiel[1] | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | González Catán, Argentina | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in)[2] | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Nottingham Forest (cho mượn từ Sevilla) | ||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 29 | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
River Plate | |||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2016–2021 | River Plate | 72 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||
2021– | Sevilla | 46 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2023– | → Nottingham Forest (mượn) | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2017 | U-20 Argentina | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2019– | Argentina | 24 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Gonzalo Ariel Montiel (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentina hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Premier League Nottingham Forest theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Sevilla và đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina.[3]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 4 tháng 6 năm 2023[3]
Club | Season | League | National cup[a] | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
River Plate | 2016 | Argentine Primera División | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2016–17 | Argentine Primera División | 4 | 0 | 5 | 0 | 3[b] | 1 | – | 12 | 1 | ||
2017–18 | Argentine Primera División | 15 | 0 | 6 | 0 | 6[b] | 0 | 1[c] | 0 | 28 | 0 | |
2018–19 | Argentine Primera División | 12 | 0 | 5 | 0 | 13[b] | 0 | 3[d] | 0 | 33 | 0 | |
2019–20 | Argentine Primera División | 19 | 0 | 0 | 0 | 8[b] | 0 | – | 27 | 0 | ||
2020–21 | Argentine Primera División | 9 | 0 | 1 | 0 | 10[b] | 1 | – | 20 | 1 | ||
2021 | Argentine Primera División | 12 | 3 | 1 | 0 | 5[b] | 1 | – | 18 | 4 | ||
Total | 72 | 3 | 18 | 0 | 45 | 3 | 4 | 0 | 139 | 6 | ||
Sevilla | 2021–22 | La Liga | 18 | 1 | 4 | 0 | 6[e] | 0 | – | 28 | 1 | |
2022–23 | La Liga | 28 | 0 | 4 | 0 | 11[f] | 1 | – | 43 | 1 | ||
Total | 46 | 1 | 8 | 0 | 17 | 1 | – | 71 | 2 | |||
Career total | 118 | 4 | 26 | 0 | 62 | 4 | 4 | 0 | 210 | 8 |
- ^ Includes Copa Argentina, Copa del Rey
- ^ a b c d e f Appearance(s) in Copa Libertadores
- ^ Appearance in Supercopa Argentina
- ^ One appearance in FIFA Club World Cup, one appearance in Copa de la Superliga, one appearance in Recopa Sudamericana
- ^ Four appearances in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
- ^ Four appearances and one goal in UEFA Champions League, seven appearances in UEFA Europa League
Quốc tế
- Tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Argentina | 2019 | 4 | 0 |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 5 | 0 | |
2022 | 9 | 0 | |
2023 | 2 | 1 | |
Tổng | 24 | 1 |
- Tính đến ngày 28 tháng 3 năm 2023
- Bàn thắng và kết quả của Argentina được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 28 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Único Madre de Ciudades, Santiago del Estero, Argentina | 23 | Curaçao | 7–0 | 7–0 | Giao hữu |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
River Plate
- Argentine Primera División: 2021
- Copa Argentina: 2015–16, 2016–17,[4] 2018–19
- Supercopa Argentina: 2017, 2019
- Copa Libertadores: 2018[5]
- Recopa Sudamericana: 2016, 2019
Sevilla
- UEFA Europa League: 2022–23[6]
- UEFA–CONMEBOL Club Challenge: 2023[7]
Đội tuyển quốc gia
Argentina
Tham khảo
- ^ “Acta del Partido celebrado el 28 de agosto de 2021, en Elche” [Minutes of the Match held on 28 August 2021, in Elche] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021.
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022: List of players: Argentina” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 1. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b “G. Montiel”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têncopa17
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênlib
- ^ Lowe, Sid (31 tháng 5 năm 2023). “Montiel edges Sevilla to seventh Europa League triumph with win over Roma”. The Guardian. ISSN 0261-3077. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2023.
- ^ “Sevilla beat Independiente del Valle on penalties to win UEFA CONMEBOL Club Challenge”. UEFA. 19 tháng 7 năm 2023.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênwc22
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têncopa21
- ^ “Italy 0–3 Argentina: Messi and Di Maria shine in impressive Finalissima win”. BBC Sport. 1 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|