Gongronema

Gongronema
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Marsdenieae
Chi (genus)Gongronema
(Endl.) Decne., 1844[1]
Các loài
Xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Gymnema sect. Gongronema Endl.

Gongronema là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[3]

Chi này phân bố từ tiểu lục địa Ấn Độ tới miền nam Trung Quốc và tây Malesia.

Các loài

  • Gongronema bracteolatum King & Gamble, 1908 - Malaysia bán đảo (Perak).
  • Gongronema curtisii King & Gamble, 1908 - Malaysia bán đảo.
  • Gongronema filipes Kerr, 1939 - Miền bắc Thái Lan.
  • Gongronema gaudichaudii Warb., 1907 - Việt Nam.
  • Gongronema multibracteolatum P.T.Li & X.M.Wang, 1987 - Trung Quốc (Quý Châu).
  • Gongronema nepalense (Wall.) Decne., 1844 - Himalaya tới miền nam Trung Quốc. Nguôn bản.
  • Gongronema thomsonii (Hook.f.) K.M.Matthew, 1979 - Sikkim tới Darjiling.
  • Gongronema ventricosum Hook.f., 1883 - Bhutan tới Assam.
    • Gongronema ventricosum var. bhutanicum H.Hara, 1970
    • Gongronema ventricosum var. ventricosum
  • Gongronema wallichii (Wight) Decne., 1844 - Nepal, Malaysia bán đảo, Borneo.
  • Gongronema wrayi King & Gamble, 1908 - Malaysia bán đảo (Perak).

Chú thích

  1. ^ (Endl.) Decne. Gongronema trong A.P.de Candolle. Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis. Paris, 1844. Quyển 8, trang 624.
  2. ^ Tropicos
  3. ^ Gongronema”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Gongronema
Gymnema sect. Gongronema
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Bông tai này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s