Gobipteryx
Gobipteryx | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, 75 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | †Enantiornithes |
Nhánh | †Euenantiornithes |
Họ (familia) | †Gobipterygidae |
Chi (genus) | †Gobipteryx Elzanowski, 1974 |
Gobipteryx là một chi chim tiền sử vào thời kỳ tầng Campan của Creta muộn.[1]
Chú thích
- ^ Elżanowski, A. (1974): Preliminary note on the Palaeognthous bird from the Upper Cretaceous of Mongolia Palaeontologia Polonica 30.
Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|