Gnatholea simplex

Gnatholea simplex
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Gnatholea
Loài (species)G. simplex
Danh pháp hai phần
Gnatholea simplex
Gahan, 1890

Gnatholea simplex là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Gnatholea simplex tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Gnatholea simplex tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ côn trùng Cerambycinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s