Giganteopalpus mirabilis
Giganteopalpus mirabilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Macroglossinae |
Tông (tribus) | Macroglossini |
Chi (genus) | Giganteopalpus Huwe, 1895 |
Loài (species) | G. mirabilis |
Danh pháp hai phần | |
Giganteopalpus mirabilis (Rothschild, 1895)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Giganteopalpus là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này chỉ có một loài duy nhất Giganteopalpus mirabilis, được biết đến từ Sundaland. Ấu trùng ăn các loài Araceae.
Chú thích
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Giganteopalpus tại Wikispecies
Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|