Gibbula spurca

Gibbula spurca
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Trochinae
Chi (genus)Gibbula
Loài (species)G. spurca
Danh pháp hai phần
Gibbula spurca
(Gould, 1856) [1]
Danh pháp đồng nghĩa
Trochus spurcus Gould, 1856

Gibbula spurca là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]

Miêu tả

Phân bố

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Gould., Proc. Bost. Soc. N. H, iii, p. 106 (1849)
  2. ^ Gibbula spurca (Gould, 1856). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Gibbula spurca tại Wikispecies

Tư liệu liên quan tới Gibbula spurca tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trochidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s