Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 28 tháng 5 – 11 tháng 6 | |||
Lần thứ | 116 | |||
Thể loại | Grand Slam tournament (ITF) | |||
Bốc thăm | 128 Đơn / 64 Đôi / 32 Hỗn hợp | |||
Tiền thưởng | 36.000.000 EUR | |||
Mặt sân | Đất nện | |||
Địa điểm | Paris (XVIe), Pháp | |||
Sân vận động | Sân vận động Roland Garros | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn nam | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nam nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
Đơn nam trẻ | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ trẻ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam trẻ | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ trẻ | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi huyền thoại dưới 45 | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ huyền thoại | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi huyền thoại trên 45 | ||||
![]() ![]() | ||||
Đơn nam xe lăn | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ xe lăn | ||||
![]() | ||||
Đôi nam xe lăn | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ xe lăn | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017 là giải đấu quần vợt được chơi ở sân đất nện ngoài trời. Nó sẽ là lần thứ 121 tổ chức Pháp Mở rộng và là giải Grand Slam thứ 2 trong năm. Nó được diễn ra tại sân vận động Stade Roland Garros từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 11 tháng 6 và bao gồm các tay vợt chuyên nghiệp trong các trận đấu đơn, đôi và đôi hỗn hợp. Người chơi xe lăn (khuyết tật) và trẻ cũng sẽ tham gia vào các sự kiện đơn và đôi. Novak Djokovic là đương kim vô địch tại nội dung đơn nam, và Garbiñe Muguruza là đương kim vô địch nội dung đơn nữ.
Giải đấu
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ce/RolandGarrosCentral.jpg/220px-RolandGarrosCentral.jpg)
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017 sẽ là lằn thứ 116 tổ chức Pháp Mở rộng và tổ chức tại Stade Roland Garros ở Paris.
Giải đấu là 1 sự kiện tổ chức bởi International Tennis Federation (ITF) và là 1 phần của lịch thi đấu ATP World Tour 2017 và WTA Tour 2017 thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm nội dung đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ và đôi nam nữ.[1]
Giải bao gồm nội dung đơn và đôi cho cả nam và nữ dưới 18 tuổi, giải đơn và đôi ở nội dung dành cho người khuyết tật. Giải đấu diễn ra trên mặt sân đất nện, được tổ chức trên tổng cộng 22 sân, bao gồm 3 sân chính là Court Philippe Chatrier, Court Suzanne Lenglen và Court 1.[1][2]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Dưới đây là thống kê điểm xếp hạng cho mỗi hạng mục.
Dành cho các vận động viên chuyên nghiệp
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Dành cho các vận động viên khuyết tật
|
| Dành cho các vận động viên là trẻ
|
Tiền thưởng
Số tiền tổng cộng cho năm 2017 sẽ được xác nhận. Những người chiến thắng trong danh hiệu đơn nam và nữ được nhận 2.000.000 EUR, tăng 200.000 EUR so với năm 2016.
Sự kiện | Vô địch | Chung kết | Bán Kết | Tứ kết | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | 2.000.000 EUR | 1.000.000 EUR | 500.000 EUR | 294.000 EUR | 173.000 EUR | 102.000 EUR | 60.000 EUR | 30.000 EUR | 14.000 EUR | 7.000 EUR | 3.500 EUR |
Đôi * | 500.000 EUR | 250.000 EUR | 125.000 EUR | 68.000 EUR | 37.000 EUR | 19.000 EUR | 9.500 EUR | — | — | — | — |
Đôi hỗn hợp * | 116.000 EUR | 58.000 EUR | 28.500 EUR | 16.000 EUR | 8.500 EUR | 4.250 EUR | — | — | — | — | — |
Đơn xe lăn | 35.000 EUR | 17.500 EUR | 8.500 EUR | 4.500 EUR | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi xe lăn * | 10.000 EUR | 5.000 EUR | 3.000 EUR | — | — | — | — | — | — | — | — |
* mỗi đội
Tóm tắt
Vô địch | Á Quân | ||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ||
Thua Bán kết | |||
![]() | ![]() | ||
Thua Tứ kết | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng bốn | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng ba | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng hai | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng một | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Vô địch | Á Quân | ||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ||
Thua Bán kết | |||
![]() | ![]() | ||
Thua Tứ kết | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng bốn | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng ba | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng hai | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng một | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thống kê theo ngày
Ngày 1 (28 tháng 5)
- Lịch thi đấu trong ngày
- Hạt giống bị loại:
- Đơn nam:
Gilles Müller [26]
- Đơn nữ:
Angelique Kerber [1],
Mirjana Lučić-Baroni [22],
Roberta Vinci [31]
- Đơn nam:
Trận đấu ở sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Philippe Chatrier (Sân trung tâm) | |||
Sự kiện | Người chiến thắng | Người thua cuộc | Tý số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() | ![]() | 6–3, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() | ![]() | 6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() | ![]() | 6–2, 6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() | ![]() | 7–6(8–6), 3–6, 4–6, 6–3, 6–4 |
Trận đấu trên sân Suzanne Lenglen (Grandstand) | |||
Sự kiện | Người chiến thắng | Người thua cuộc | Tý số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() | ![]() | 7–5, 6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() | ![]() | 7–5, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() | ![]() | 6–4, 6–0, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() | ![]() | 6–4, 7–6(7–3) |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() | ![]() | 6–2, 6–1 |
Trận đấu trên Sân 1 | |||
Sự kiện | Người chiến thắng | Người thua cuộc | Tý số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() | ![]() | 7–6(7–4), 6–7(2–7), 6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() | ![]() | 3–6, 6–7(4–7), 7–6(7–2), 6–4, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() | ![]() | 6–3, 6–2 |
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() | 10.370 | 1.200 | 720 | 9.890 | Bán kết, thua ![]() |
2 | 2 | ![]() | 7.445 | 2.000 | 360 | 5.805 | Tứ kết, thua ![]() |
3 | 3 | ![]() | 5.695 | 720 | 720 | 5.695 | Bán kết, đánh bại ![]() |
4 | 4 | ![]() | 5.375 | 90 | 720 | 5.965 | Bán kết, đánh bại ![]() |
5 | 6 | ![]() | 4.450 | 180 | 180 | 4.450 | Vòng 4, thua ![]() |
6 | 7 | ![]() | 4.145 | 720+250 | 720+90 | 3.985 | Bán kết, thua ![]() |
7 | 8 | ![]() | 3.765 | 10 | 360 | 4.115 | Tứ kết, thua ![]() |
8 | 9 | ![]() | 3.650 | 180 | 360 | 3.830 | Tứ kết, thua ![]() |
9 | 10 | ![]() | 3.150 | 90 | 10 | 3.070 | Vòng 1, thua ![]() |
10 | 12 | ![]() | 3.055 | 360 | 90 | 2.785 | Vòng 3, bỏ cuộc trước ![]() |
11 | 13 | ![]() | 2.900 | 10 | 90 | 2.980 | Vòng 3, thua ![]() |
12 | 11 | ![]() | 3.120 | 90 | 10 | 3.040 | Vòng 1, thua ![]() |
13 | 14 | ![]() | 2.885 | 360 | 45 | 2.570 | Vòng 2, thua ![]() |
14 | 15 | ![]() | 2.415 | 90 | 10 | 2.335 | Vòng 1, thua ![]() |
15 | 16 | ![]() | 2.365 | 0 | 180 | 2.545 | Vòng 4, thua ![]() |
16 | 17 | ![]() | 2.320 | 45 | 90 | 2.365 | Vòng 3, thua ![]() |
17 | 18 | ![]() | 2.155 | 180 | 180 | 2.155 | Vòng 4, thua ![]() |
18 | 19 | ![]() | 2.155 | 90 | 45 | 2.110 | Vòng 2, thua ![]() |
19 | 20 | ![]() | 2.065 | 360 | 180 | 1.885 | Vòng 4, thua ![]() |
20 | 21 | ![]() | 2.045 | 45 | 360 | 2.360 | Tứ kết, bỏ cuộc trước ![]() |
21 | 22 | ![]() | 2.020 | 180 | 90 | 1.930 | Vòng 3, thua ![]() |
22 | 23 | ![]() | 1.865 | 90 | 90 | 1.865 | Vòng 3, thua ![]() |
23 | 24 | ![]() | 1.820 | 90+90 | 45+45 | 1.730 | Vòng 2, thua ![]() |
24 | 25 | ![]() | 1.605 | 360 | 90 | 1.335 | Vòng 3, retired against ![]() |
25 | 26 | ![]() | 1.565 | 10 | 90 | 1.645 | Vòng 3, thua ![]() |
26 | 27 | ![]() | 1.530 | 10+150 | 10+45 | 1.425 | Vòng 1, thua ![]() |
27 | 28 | ![]() | 1.495 | 10+90 | 10+20 | 1.425 | Vòng 1, thua ![]() |
28 | 29 | ![]() | 1.350 | 10 | 90 | 1.430 | Vòng 3, thua ![]() |
29 | 30 | ![]() | 1.325 | 0+90 | 90+0 | 1.325 | Vòng 3, thua ![]() |
30 | 33 | ![]() | 1.185 | 180+45 | 45+0 | 1.005 | Vòng 2, thua ![]() |
31 | 32 | ![]() | 1.200 | 90+45 | 10+20 | 1.095 | Vòng 1, thua ![]() |
32 | 31 | ![]() | 1.311 | (20) | 10 | 1.301 | Vòng 1, thua ![]() |
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | ![]() | 5.035 | 0 | 0 | 5.035 | Thay đổi kế hoạch |
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm trước thi đấu | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() | 7.035 | 10 | 10 | 7.035 | Vòng 1, thua ![]() |
2 | 3 | ![]() | 6.100 | 10+280 | 780+100 | 6.690 | Bán kết, thua ![]() |
3 | 4 | ![]() | 5.790 | 240 | 1.300 | 6.850 | Á quân, thua ![]() |
4 | 5 | ![]() | 4.636 | 2.000 | 240 | 2.876 | Vòng 4, thua ![]() |
5 | 6 | ![]() | 4.575 | 240 | 430 | 4.765 | Tứ kết, thua ![]() |
6 | 7 | ![]() | 4.480 | 130 | 70 | 4.420 | Vòng 2, thua ![]() |
7 | 8 | ![]() | 4.330 | 10 | 10 | 4.330 | Vòng 1, thua ![]() |
8 | 9 | ![]() | 4.310 | 240 | 240 | 4.310 | Vòng 4, thua ![]() |
9 | 10 | ![]() | 4.095 | 240 | 130 | 3.985 | Vòng 3, thua ![]() |
10 | 11 | ![]() | 3.941 | 240 | 240 | 3.941 | Vòng 4, thua ![]() |
11 | 12 | ![]() | 3.915 | 0 | 430 | 4.345 | Tứ kết, thua ![]() |
12 | 13 | ![]() | 3.163 | 240 | 70 | 2.993 | Vòng 2, thua ![]() |
13 | 14 | ![]() | 2.915 | 130+180 | 430+60 | 3.095 | Tứ kết, thua ![]() |
14 | 15 | ![]() | 2.816 | 70 | 130 | 2.876 | Vòng 3, thua ![]() |
15 | 16 | ![]() | 2.780 | 130 | 70 | 2.720 | Vòng 2, thua ![]() |
16 | 17 | ![]() | 2.640 | 130 | 70 | 2.580 | Vòng 2, thua ![]() |
17 | 19 | ![]() | 2.165 | 70 | 130 | 2.225 | Vòng 3, thua ![]() |
18 | 18 | ![]() | 2.395 | 780 | 70 | 1.685 | Vòng 2, thua ![]() |
19 | 20 | ![]() | 2.082 | 70+280 | 10+1 | 1.743 | Vòng 1, thua ![]() |
20 | 21 | ![]() | 2.050 | 130 | 70 | 1.990 | Vòng 2, thua ![]() |
21 | 23 | ![]() | 1.800 | 240 | 240 | 1.800 | Vòng 4, thua ![]() |
22 | 25 | ![]() | 1.746 | 70 | 10 | 1.686 | Vòng 1, thua ![]() |
23 | 22 | ![]() | 1.945 | 780 | 240 | 1.405 | Vòng 4, thua ![]() |
24 | 24 | ![]() | 1.755 | 10 | 10 | 1.755 | Vòng 1, thua ![]() |
25 | 26 | ![]() | 1.611 | 10 | 10 | 1.611 | Vòng 1, thua ![]() |
26 | 28 | ![]() | 1.580 | 130 | 130 | 1.580 | Vòng 3, thua ![]() |
27 | 29 | ![]() | 1.550 | 430 | 130 | 1.250 | Vòng 3, thua ![]() |
28 | 27 | ![]() | 1.595 | 70 | 430 | 1.955 | Tứ kết, thua ![]() |
29 | 30 | ![]() | 1.527 | 70+57 | 70+20 | 1.490 | Vòng 2, thua ![]() |
30 | 31 | ![]() | 1.523 | 430 | 780 | 1.873 | Bán kết, thua ![]() |
31 | 33 | ![]() | 1.490 | 10 | 10 | 1.490 | Vòng 1, thua ![]() |
32 | 34 | ![]() | 1.490 | 70 | 130 | 1.550 | Vòng 3, thua ![]() |
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
2 | ![]() | 6.110 | 1.300 | 0 | 4.810 | Có thai[4] |
32 | ![]() | 1.510 | 10 | 0 | 1.500 | Đứt dây chằng đầu gối[5] |
Hạt giống đôi
|
|
Đội | Xếp hạng1 | Hạt giống | |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | 11 | 1 |
![]() | ![]() | 19 | 2 |
![]() | ![]() | 27 | 3 |
![]() | ![]() | 34 | 4 |
![]() | ![]() | 39 | 5 |
![]() | ![]() | 42 | 6 |
![]() | ![]() | 42 | 7 |
![]() | ![]() | 43 | 8 |
- *1 Bảng xếp hạng là vào ngày 22 tháng 5 năm 2017.
Đặc cách vào vòng đấu chính
Những tay vợt sau đây sẽ được đưa vào tham gia giải đấu chính thức qua wild card dựa trên lựa chọn nội bộ và các màn trình diễn gần đây.
Đơn nam
| Đơn nữ
|
Đôi nam
| Đôi nữ
|
Đôi hỗn hợp
Alizé Cornet /
Jonathan Eysseric
Myrtille Georges /
Geoffrey Blancaneaux
Jessica Moore /
Matt Reid
Chloé Paquet /
Benoît Paire
Pauline Parmentier /
Mathias Bourgue
Virginie Razzano /
Vincent Millot
Vòng loại
Đơn namVượt qua vòng loại đơn nam
Thua cuộc may măn
| Đơn nữWomen's Singles Qualifiers
Thua cuộc may mắn
|
Nhà vô địch
Chuyên nghiệp
Đơn nam
Rafael Nadal đánh bại
Stan Wawrinka, 6–2, 6–3, 6–1
Đơn nữ
Jeļena Ostapenko đánh bại
Simona Halep, 4–6, 6–4, 6–3
Đôi nam
Ryan Harrison /
Michael Venus đánh bại
Santiago González /
Donald Young, 7–6(7–5), 6–7(4–7), 6–3
Đôi nữ
Bethanie Mattek-Sands /
Lucie Šafářová đánh bại
Ashleigh Barty /
Casey Dellacqua, 6–2, 6–1
Đôi hỗn hợp
Gabriela Dabrowski /
Rohan Bopanna đánh bại
Anna-Lena Grönefeld /
Robert Farah, 2–6, 6–2, [12–10]
Trẻ
Đơn nam trẻ
Alexei Popyrin đánh bại
Nicola Kuhn, 7–6(7–5), 6–3
Đơn nữ trẻ
Whitney Osuigwe đánh bại
Claire Liu, 6–4, 6–7(5–7), 6–3
Đôi nam trẻ
Nicola Kuhn /
Zsombor Piros đánh bại
Vasil Kirkov /
Danny Thomas, 6–4, 6–4
Đôi nữ trẻ
Bianca Andreescu /
Carson Branstine đánh bại
Olesya Pervushina /
Anastasia Potapova, 6–1, 6–3
Sự kiện xe lăn
Đơn nam xe lăn
Alfie Hewett đánh bại
Gustavo Fernández, 0–6, 7–6(11–9), 6–2
Đơn nữ xe lăn
Yui Kamiji def.
Sabine Ellerbrock, 7–5, 6–4
Đôi nam xe lăn
Stéphane Houdet /
Nicolas Peifer def.
Alfie Hewett /
Gordon Reid, 6–4, 6–3
Đôi nữ xe lăn
Marjolein Buis /
Yui Kamiji def.
Jiske Griffioen /
Aniek van Koot, 6–3, 7–5
Sự kiện khác
Đôi huyền thoại dưới 45
Sébastien Grosjean /
Michaël Llodra đánh bại
Paul Haarhuis /
Andriy Medvedev, 6–4, 3–6, [10–8]
Đôi huyền thoại trên 45
Mansour Bahrami /
Fabrice Santoro đánh bại
Pat Cash /
Michael Chang, 7–6(7–3), 6–3
Đôi nữ huyền thoại
Tracy Austin /
Kim Clijsters def.
Lindsay Davenport /
Martina Navratilova, 6–3, 3–6, [10–5]
Rút lui
The following players were accepted directly into the main tournament, but withdrew with injuries or personal reasons.
- Trước giải đấu
|
|
- Trong giải đấu
|
|
Bỏ cuộc
|
|
Tham khảo
- ^ a b “Roland Garros”. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
- ^ “The Courts”. Roland Garros. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
- ^ “French Open 2017: Petra Kvitova says she has 'a chance' of returning at Roland Garros”. BBC Sport. ngày 17 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
- ^ Clarey, Christopher (ngày 19 tháng 4 năm 2017). “Serena Williams's Pregnancy Is Confirmed After Day of Speculation”. New York Daily News. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Kurz vor French Open: Siegemund mit Kreuzbandriss”. Focus (bằng tiếng Đức). ngày 25 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Roland Garros Official Website
Tiền nhiệm Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017 | Grand Slam | Kế nhiệm Giải quần vợt Wimbledon 2017 |
Bản mẫu:WTA Tour 2017