Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2016–17
Mùa giải | 2016–17 |
---|---|
Vô địch | Alki (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | Alki Pafos Olympiakos |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 501 (2,75 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Adrian Pătulea (26 bàn)[1] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Ayia Napa 8–1 Parekklisia (ngày 25 tháng 2 năm 2017)[2] THOI 8–1 Ethnikos (ngày 18 tháng 3 năm 2017)[3] |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Parekklisia 0–7 Othellos (ngày 25 tháng 3 năm 2017)[4] |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Ayia Napa 8–1 Parekklisia (ngày 25 tháng 2 năm 2017)[2] THOI 8–1 Ethnikos (ngày 18 tháng 3 năm 2017)[3] |
Chuỗi thắng dài nhất | 10 trận Alki[5] |
Chuỗi bất bại dài nhất | 15 trận Alki |
Chuỗi không thắng dài nhất | 12 trận Omonia Ar. |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Akritas |
← 2015–16 2017–18 → Thống kê tính đến 25 tháng 3 năm 2017. |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2016–17 là mùa giải thứ 62 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Giải khởi tranh ngày 16 tháng 9 năm 2016 và kết thúc ngày 25 tháng 3 năm 2017. Alki Oroklini giành danh hiệu đầu tiên.[6]
Thay đổi đội bóng từ mùa giải 2015–16
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2016–17
- Karmiotissa
- AEZ Zakakiou
- Anagennisi Deryneia
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2015–16
- Enosis Neon Paralimni
- Ayia Napa
- Pafos
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2015–16
- Akritas Chlorakas
- Alki Oroklini
- Ethnikos Assia
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2016–17
- Elpida Xylofagou
- Nikos & Sokratis Erimis
- Digenis Oroklinis
Sân vận động và địa điểm
Olympiakos
Othellos
ENP
Ayia Napa
Omonia Ar.
ENAD
Pafos FC
Akritas
Alki
EN Parekklisia
Ethnikos
PAEEK
THOI
THOI
ASIL
- Ghi chú: Bảng liệt kê câu lạc bộ theo thứ tự bảng chữ cái.
Câu lạc bộ | Vị trí | Địa điểm | Sức chứa |
---|---|---|---|
Akritas Chlorakas | Chloraka, Paphos | Chloraka Municipal Stadium | 3.500 |
Alki Oroklini | Oroklini, Larnaca | Ammochostos Stadium | 5.500 |
ASIL | Larnaca | Grigoris Afxentiou Stadium | 2.000 |
Ayia Napa | Ayia Napa, Famagusta | Ayia Napa Municipal Stadium | 2.000 |
EN Paralimni | Paralimni, Famagusta | Tasos Markou Stadium | 5.800 |
EN Parekklisia | Parekklisia, Limassol | Parekklisia Community Stadium | 3.000 |
ENAD | Polis, Paphos | Polis Chrysochous Municipal Stadium | 1,300 |
Ethnikos | Nicosia | Makario Stadium | 16.000 |
Olympiakos | Nicosia | Makario Stadium | 16.000 |
Omonia Ar. | Aradippou, Larnaca | Aradippou Municipal Stadium | 2.500 |
Othellos | Athienou, Larnaca | Othellos Athienou Stadium | 5.000 |
PAEEK | Lakatamia, Nicosia | Keryneia-Epistrophi Stadium | 2.000 |
Pafos | Paphos | Pafiako Stadium | 9,394 |
THOI | Lakatamia, Nicosia | THOI Lakatamia Stadium | 3.500 |
Bảng xếp hạng
Bản mẫu:2016–17 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp table
Kết quả
Nhà \ Khách | AKR | ALK | ASL | AYN | END | THO | PRL | PRK | ETH | OLY | OMA | OTH | PAE | PAF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Akritas Chlorakas | — | 0–2 | 1–1 | 0–3 | 3–0 | 0–1 | 0–0 | 1–2 | 2–1 | 0–1 | 0–2 | 3–5 | 3–0 | 1–1 |
Alki Oroklini | 5–1 | — | 2–0 | 2–2 | 5–0 | 3–0 | 3–0 | 5–0 | 1–0 | 0–2 | 3–1 | 4–0 | 2–0 | 2–1 |
ASIL Lysi | 0–2 | 1–2 | — | 2–1 | 1–0 | 1–0 | 0–1 | 2–0 | 1–1 | 1–2 | 0–0 | 1–1 | 2–2 | 0–2 |
Ayia Napa | 3–0 | 2–1 | 1–0 | — | 6–0 | 3–0 | 2–0 | 8–1 | 2–1 | 0–0 | 3–1 | 2–2 | 0–0 | 2–3 |
ENAD Polis Chrysochous | 2–1 | 1–3 | 1–2 | 1–3 | — | 1–2 | 0–1 | 3–1 | 3–0 | 3–3 | 0–0 | 0–3 | 2–1 | 0–3 |
ENTHOI Lakatamia | 2–0 | 0–1 | 1–2 | 1–3 | 0–0 | — | 2–1 | 2–0 | 8–1 | 0–1 | 1–2 | 0–1 | 1–1 | 0–0 |
Enosis Neon Paralimni | 2–0 | 0–2 | 2–1 | 1–1 | 3–2 | 1–1 | — | 4–2 | 0–1 | 2–2 | 3–2 | 0–0 | 2–0 | 2–2 |
Enosis Neon Parekklisia | 1–1 | 0–1 | 3–3 | 1–0 | 2–2 | 1–1 | 2–4 | — | 1–2 | 2–1 | 0–0 | 0–7 | 1–2 | 2–2 |
Ethnikos Assia | 2–1 | 0–2 | 1–0 | 0–3 | 1–1 | 0–2 | 1–1 | 3–1 | — | 0–2 | 1–2 | 2–6 | 2–1 | 0–2 |
Olympiakos Nicosia | 2–0 | 0–1 | 2–1 | 3–0 | 3–1 | 2–3 | 0–0 | 3–2 | 3–0 | — | 1–0 | 2–1 | 0–1 | 2–2 |
Omonia Aradippou | 2–0 | 0–2 | 0–2 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 1–5 | 0–1 | 1–1 | 0–0 | — | 1–2 | 1–0 | 0–1 |
Othellos Athienou | 1–0 | 3–3 | 0–2 | 4–0 | 3–2 | 2–1 | 1–3 | 2–0 | 2–0 | 1–3 | 1–0 | — | 2–0 | 1–2 |
PAEEK | 2–3 | 1–1 | 3–1 | 1–1 | 0–0 | 2–2 | 1–2 | 3–1 | 1–0 | 1–2 | 1–0 | 0–1 | — | 2–2 |
Pafos | 2–1 | 0–2 | 2–0 | 3–0 | 2–1 | 4–0 | 3–1 | 2–0 | 3–2 | 1–2 | 1–0 | 2–1 | 3–0 | — |
Nguồn: Cyprus Football Association (tiếng Hy Lạp)
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Tham khảo
- ^ Σκόρερς - Πρωτάθλημα Β΄ Κατηγορίας 16/17 (bằng tiếng Hy Lạp). CFA. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017.
- ^ a b “AYIA NAPA VS. EN PAREKKLISIAS 8 - 1”. Soccerway. ngày 25 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
- ^ a b “EN THOI LAKATAMIA VS. ETHNIKOS ASSIAS 8 - 1”. Soccerway. ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2017.
- ^ “EN PAREKKLISIAS VS. OTHELLOS 0 - 7”. Soccerway. ngày 25 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017.
- ^ Δέκατη σερί νίκη (bằng tiếng Hy Lạp). CFA. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.[liên kết hỏng]
- ^ Απονομή τίτλου (bằng tiếng Hy Lạp). CFA. ngày 25 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017.
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2016–17