Gali(III) nitrat

Gali(III) nitrat
Mẫu gali(III) nitrat nonahydrat
Danh pháp IUPACGallium trinitrate
Tên khácGali trinitrat
Gali(III) nitrat(V)
Gali trinitrat(V)
Axit nitric, muối Ga(3+)
Ganit
Nhận dạng
Số CAS13494-90-1
PubChem61635
ChEMBL1200983
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [N+](=O)([O-])[O-].[N+](=O)([O-])[O-].[N+](=O)([O-])[O-].[Ga+3]

UNIIY2V2R4W9TQ
Thuộc tính
Công thức phân tửGa(NO3)3
Khối lượng mol255,7356 g/mol (khan)
417,87312 g/mol (9 nước)
Bề ngoàitinh thể màu trắng
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Gali(III) nitrat (tên gọi khác là ganit) là một hợp chất vô cơ của gali với axit nitric và có công thức hóa học được quy định là Ga(NO3)3. Hợp chất này cũng là một loại thuốc được sử dụng để điều trị triệu chứng tăng calci huyết, một triệu chứng dẫn đến ung thư. Nó phát huy tác dụng bằng cách ngăn ngừa sự cố của xương thông qua sự ức chế hoạt động của osteoclast, do đó làm giảm lượng calci trong máu.[1][2] Gali nitrat cũng được sử dụng để tổng hợp các hợp chất gali khác.

Phản ứng bất lợi

Thận

Tác dụng phụ ở thận đã được báo cáo ở khoảng 12,5% bệnh nhân điều trị bằng gali(III) nitrat. Hai bệnh nhân được sử dụng gali nitrat để điều trị và một bệnh nhân nhận calcitonin phát triển suy thận cấp trong một thử nghiệm có kiểm soát bệnh nhân tăng kali máu liên quan đến ung thư. Ngoài ra, người ta cũng báo cáo rằng không nên dùng gali(III) nitrat cho bệnh nhân có creatinine lớn hơn 2,5 mg/dL trong huyết thanh.[3]

Huyết áp

Trong một thử nghiệm về kiểm soát của hợp chất đối với bệnh nhân, hợp chất này đã làm giảm huyết áp tâm thutâm trương trung bình sau khi điều trị. Sự giảm huyết áp không có triệu chứng và không cần điều trị đặc hiệu.[3]

Huyết học

Liều gali(III) nitrat cao có liên quan đến thiếu máu khi dùng điều trị cho bệnh nhân ung thư tiên tiến. Trong kết quả, một số bệnh nhân đã nhận được truyền máu đỏ.[3]

Tham khảo

  1. ^ Gallium Nitrate monograph. Lexi-Comp Online, Lexi-Drugs Online, Lexi-Comp Inc. Hudson, OH. Available at: [1] Lưu trữ 2004-11-16 tại Wayback Machine. Truy cập September 13th, 2008.
  2. ^ Ganite at drugs.com
  3. ^ a b c Gallium Nitrate. National Center for Biotechnology Information, Hoa Kỳ National Library of Medicine. April 13th, 2012
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất gali
Gali(I)
  • Ga2O
Gali(II)
  • GaS
  • GaSe
  • GaTe
Gali(III)
  • GaAs
  • GaH3
  • Ga2H6
  • GaBr3
  • GaCl3
  • GaF3
  • GaI3
  • GaN
  • Ga(OH)3
  • Ga(NO3)3
  • Ga2(SO4)3
  • GaP
  • GaSb
  • Ga2O3
  • Ga2S3
  • Ga2Se3
  • Ga2Te3
Gali(III) hữu cơ
  • Ga(C5H7O2)3
  • Ga(CH3)3
  • Ga(C2H5)3
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 He
LiNO3 Be(NO3)2 B(NO
3
)
4
C NO
3
,
NH4NO3
O FNO3 Ne
NaNO3 Mg(NO3)2 Al(NO3)3 Si P S ClNO3 Ar
KNO3 Ca(NO3)2 Sc(NO3)3 Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2 CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2 Ga(NO3)3 Ge As Se BrNO3 Kr
RbNO3 Sr(NO3)2 Y(NO3)3 Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
Nb Mo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
Tc Ru(NO3)3 Rh(NO3)3 Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2 In(NO3)3 Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3 Te INO3 Xe(NO3)2
CsNO3 Ba(NO3)2   Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
Ta W(NO3)6 ReO3NO3 Os(NO3)2 Ir3O(NO3)10 Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4 Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2 Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
At Rn
FrNO3 Ra(NO3)2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
La(NO3)3 Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3 Nd(NO3)3 Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3 Eu(NO3)3 Gd(NO3)3 Tb(NO3)3 Dy(NO3)3 Ho(NO3)3 Er(NO3)3 Tm(NO3)3 Yb(NO3)3 Lu(NO3)3
Ac(NO3)3 Th(NO3)4 PaO(NO3)3 U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4 Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3 Cm(NO3)3 Bk(NO3)3 Cf(NO3)3 Es Fm Md No Lr